acreedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acreedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acreedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acreedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ nợ, người cho vay, xứng đáng, đáng, trái chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acreedor

chủ nợ

(creditor)

người cho vay

(lender)

xứng đáng

(deserving)

đáng

(deserving)

trái chủ

Xem thêm ví dụ

Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
En un ataque de generosidad sin precedentes... y tienen que ser muy desconfiados con esta gente... sin precedentes, y voy a utilizar esa palabra con cuidado, un ataque de generosidad sin precedentes, el gobierno de turno firmó, hizo un compromiso escrito, para pagarle a la totalidad de los acreedores.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
Intercedió con el acreedor y le hizo una oferta: “Yo le pagaré la deuda si usted libera al deudor de su compromiso para que pueda mantener sus posesiones y no tenga que ir a la cárcel”.
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Hans Daae consiguió colocar la parte de Dunant del dinero del premio, 104.000 francos suizos, en un banco noruego evitando así que lo alcanzaran sus acreedores.
Hans Daae đã thành công trong việc đem phần tiền giải thưởng của Dunant – 104.000 francs Thựy Sĩ - gửi vào một ngân hàng Na Uy và ngăn ngừa các chủ nợ của ông đụng tới món tiền này.
Del mismo modo, se espera que aquellos que deseen hacerse acreedores de la exaltación en el reino celestial vivan una norma más elevada de obediencia que resulta de practicar la virtud de la obediencia día tras día y gota a gota.
Tương tự như vậy, những người nào muốn hội đủ điều kiện cho sự tôn cao trong thượng thiên giới đều được kỳ vọng sẽ sống theo một tiêu chuẩn vâng lời cao hơn bằng cách thực hành đức hạnh của sự vâng lời ngày qua ngày và từng giọt một.
El boom de la guerra ayudó a diversificar la industria del país, aumentar sus exportaciones y transformar el Japón de un deudor a un país acreedor por primera vez.
Sự bùng nổ thời chiến đã giúp đa dạng hóa ngành công nghiệp của đất nước, tăng xuất khẩu, và lần đầu tiên trong lịch sử, nó đã biến Nhật Bản từ con nợ sang nước chủ nợ.
De hecho, en cierta ocasión en que la viuda de un sacerdote se vio en aprietos por culpa de un acreedor injusto, Jehová hizo un milagro para que ella pudiera sobrevivir sin perder su dignidad (2 Reyes 4:1-7).
Vì vậy, có trường hợp là khi vợ góa của một nhà tiên tri bị chủ nợ đối xử bất công, Đức Giê-hô-va đã can thiệp bằng phép lạ để cứu sống và giữ phẩm giá cho bà.—2 Các Vua 4:1-7.
«Los derechos auxiliares del acreedor».
“Thành lập Chi cục Hải quan Ninh Thuận”.
Al acreedor se le prohibía entrar en casa de este y tomar en prenda alguna propiedad como garantía de la devolución.
Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ.
* Pero la Biblia sí suministra principios claros y amorosos que deben gobernar la actitud y el comportamiento de deudores y acreedores.
* Tuy nhiên, Kinh Thánh đã cung cấp những tiêu chuẩn rõ ràng và yêu thương; những tiêu chuẩn này phải ảnh hưởng đến thái độ và hành vi của bất cứ ai mượn hay cho vay.
Solamente entonces comprendió que su acreedor no sólo tenía el poder de quitarle todo lo que poseía, sino también de enviarlo a la cárcel.
Chỉ đến lúc đó người ấy mới nhận thức được rằng người chủ nợ của mình không những có quyền để lấy lại tất cả những gì mà mình có, mà còn có quyền đem bỏ tù mình nữa.
Segundo punto: quiero ver quiénes son los acreedores del grupo a los ya se les ha pagado.
Điểm thứ 2: Tôi muốn xem những ai trong nhóm chủ nợ được trả tiền?
“Se le había advertido que no debía endeudarse de tal forma, y particularmente se le había prevenido acerca de su acreedor.
“Người ấy đã được cảnh cáo về việc lâm vào cảnh nợ nần nhiều như thế, và nhất là về người chủ nợ của mình.
En sus últimos años de vida, sufrió depresión y paranoia sobre persecución por sus acreedores y Moynier.
Trong những năm cuối đời, ông bị chứng trầm uất (depression) và chứng hoang tưởng (paranoia) cho là mình bị các chủ nợ và Gustave Moynier truy hại.
En efecto, Dios espera que los cristianos traten a sus acreedores como quisieran que se les tratara a ellos. (Mateo 7:12.)
Đúng vậy, Đức Chúa Trời đòi hỏi tín đồ đấng Christ phải đối đãi với chủ nợ như cách mà chúng ta muốn được đối đãi (Ma-thi-ơ 7:12).
Su tío se esconde de una docena de diferentes acreedores, pero le encontraré.
Chú của cô đang trốn các chủ nợ khác nhau, nhưng tôi sẽ tìm thấy anh ta.
Cónyuges, hijos y acreedores se ven afectados por la deshonestidad de un solo hombre.
Vợ chồng con cái các công nhân và những chủ nợ điêu đứng vì sự thối nát của một người.
Puede permitirse que el deudor se declare en quiebra para que los acreedores tomen algunos de sus bienes.
Con nợ có thể được phép làm đơn tuyên bố phá sản, như thế chủ nợ có thể lấy một phần tài sản của họ.
Y el don adicional e indescriptible del Espíritu Santo está al alcance de todos los que se hacen acreedores de Él mediante el bautismo y al vivir dignos de Su compañía constante.
Và Ân Tứ Đức Thánh Linh không tả xiết có sẵn thêm cho tất cả những người nào tự mình hội đủ điều kiện qua phép báp têm và bằng cách sống xứng đáng với sự đồng hành thường xuyên của Ngài.
“Su acreedor no era más que un vago recuerdo; de vez en cuando, realizó algunos pequeños pagos, pensando que de alguna manera el día del ajuste final jamás había de llegar.
“Người chủ nợ vẫn lởn vởn trong tâm trí người ấy, và thỉnh thoảng người ấy cũng trả một vài số tiền không đáng kể, và nghĩ rằng vì một lý do nào đó ngày thanh toán món nợ sẽ không thực sự đến.
El FMI, el Banco Internacional, y el cártel de buenas intenciones en el mundo se han apoderado de nuestros derechos como ciudadanos, y por tanto lo que nuestros gobiernos están haciendo, porque dependen de ayudas, es escuchar a los acreedores internacionales en vez de a sus propios ciudadanos.
Điều mà các CP của chúng ta đang làm, ( do họ phụ thuộc vào viện trợ ), là lắng nghe người cho vay trên quốc tế hơn là bản thân người dân của mình.
80 Y si sois diligentes y humildes, y ejercitáis la aoración de fe, he aquí, ablandaré el corazón de vuestros acreedores, hasta que os envíe los medios para libraros.
80 Và nếu các ngươi siêng năng và khiêm nhường, và xử dụng alời cầu nguyện với đức tin thì, này, ta sẽ làm mềm lòng những người mà các ngươi mắc nợ, cho đến khi ta cung ứng cho các ngươi các phương tiện để các ngươi thoát khỏi nợ nần.
81 Por tanto, escribid luego a Nueva York, escribid conforme a lo que dictare mi aEspíritu, y ablandaré el corazón de vuestros acreedores para que sea quitado de sus mentes el deseo de afligiros.
81 Vậy nên hãy viết thư gởi gấp về New York, và hãy viết theo những điều được aThánh Linh của ta bày tỏ; rồi ta sẽ làm mềm lòng những người mà các ngươi mắc nợ, để những ý nghĩ làm khốn khổ các ngươi sẽ được cất khỏi tâm trí của họ.
¿A quién te he abandonado, o a cuál de mis acreedores te he vendido?
Vậy chớ ta đã bỏ ngươi cho ai hoặc đã bán ngươi cho kẻ nào trong đám chủ nợ của ta?
Los judíos no partirán al cautiverio en Babilonia para pagar una deuda que Jehová haya contraído, como si él se asemejara a un israelita pobre que tuviese que vender sus hijos a algún acreedor para saldar las cuentas (Éxodo 21:7).
Đức Giê-hô-va không giống như một người Y-sơ-ra-ên nghèo khổ phải bán con cho chủ nợ để trừ nợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acreedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.