activar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ activar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ activar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ activar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kích hoạt, kích hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ activar

Kích hoạt

verb

¡ Modo de escape de emergencia activado!
Kích hoạt chế độ tẩu thoát khẩn cấp!

kích hoạt

verb

Las crisis hipertensivas pueden activar los factores de coagulación.
Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu.

Xem thêm ví dụ

Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día.
Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày.
Para activar la anulación de etiquetado automático, siga estos pasos:
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
& Activar soporte smartcard
& Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh
Y para lograrlo - el cerebro no siente dolor - se puede sacar provecho del esfuerzo invertido en Internet y comunicaciones, etc. fibra óptica conectada a lásers que puede usarse para activar ( por ejemplo, en modelos con animales, en estudios pre- clínicos ) estas neuronas y ver qué hacen.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Algunos partners nos han informado de que se produce un problema al activar varios bloques de anuncios en la herramienta de Administración de Múltiples Clientes (MCM).
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).
Estábamos mirando este ratón, tratando de activar un recuerdo por primera vez usando nuestra técnica.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Activar/Desactivar el encolado de trabajos
Bật/tắt cuộn công việc vào ống
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Búsqueda Segura se puede activar para:
Bạn có thể bật tính năng Tìm kiếm an toàn cho:
Después de configurar y activar el reenvío de correo electrónico, envíe un mensaje al nuevo alias de correo electrónico que creó.
Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo.
Nota: Si la función de límites de velocidad está disponible en tu ubicación, puedes activar o desactivar el velocímetro tocando el límite de velocidad [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] durante la navegación.
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
Activar sonidos
Kích hoạt âm thanh
¿Deberíamos considerar activar sus funciones mayores y más cognitivas?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?
Consulta cómo activar los gestos rápidos.
Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh.
No puedes activar ni desactivar las vistas previas de Google Libros en bloque.
Hiện tại, bạn không thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt hàng loạt bản xem trước trên Google Sách.
Para activar o desactivar las notificaciones, sigue estos pasos:
Cách bật hoặc tắt thông báo:
Activar los recordatorios automáticos:
Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động:
Activar memoria caché
Bật bộ nhớ tạm
Estos activadores son útiles para activar etiquetas que realicen un seguimiento de las páginas vistas virtuales en una aplicación Ajax, por ejemplo.
Trình kích hoạt này hữu ích khi kích hoạt thẻ theo dõi số lần truy cập trang ảo chẳng hạn như trong ứng dụng Ajax.
Tras pulsar Ctrl+Alt+I, se activará la ventana de KSIRC, si la hay. Sencillo. Name
Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name
Después de activar el registro previo, promociona tu campaña con la URL de la ficha de registro previo de tu juego o aplicación en todos los canales promocionales.
Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo.
Las crisis hipertensivas pueden activar los factores de coagulación.
Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu.
El activador de vídeo de YouTube se usa para activar etiquetas en función de las interacciones de los usuarios con vídeos de YouTube que están insertados en páginas web.
Trình kích hoạt Video trên YouTube được dùng để kích hoạt thẻ dựa trên lượt tương tác với video trên YouTube được nhúng trên các trang web.
Que no se te olvide darle un golpe... antes de encenderla o la pantalla no se activará.
Nhớ vỗ mạnh lúc bật, không thì màn hình sẽ chẳng hiện lên đâu.
Para activar la función Wi-Fi y seleccionar una red:
Để bật Wi-Fi và chọn mạng:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ activar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.