act out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ act out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ act out trong Tiếng Anh.

Từ act out trong Tiếng Anh có nghĩa là giở chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ act out

giở chứng

verb

Xem thêm ví dụ

She's been acting out.
Nó tự ý làm đấy.
Second, Ezekiel acted out what the Jews would go through.
Kế tiếp, Ê-xê-chi-ên diễn điều mà dân Do Thái sẽ trải qua.
Children as young as 18 months might be pointing to themselves acting out this finger play:
Các trẻ em nhỏ nhất là18 tháng cũng có thể tự chỉ vào mình để chơi trò vừa ca vừa diễn với ngón tay mình:
Therefore, he commissions Isaiah to act out a dire warning. —2 Chronicles 32:7, 8.
Do đó, Ngài giao cho Ê-sai sứ mạng công bố lời cảnh cáo khẩn cấp.—2 Sử-ký 32:7, 8.
Being sinful, at times they may act out of sinful jealousy.
Đôi khi họ để cho tính ghen tị sai quấy thúc đẩy họ.
1, 2. (a) How have many acted out of interest in others?
1, 2. (a) Vì quan tâm đến người khác, nhiều người đã hành động thế nào?
We say yes, but we act out no.
Chúng ta nói có, nhưng chúng ta lại hành xử ngược lại.
What if he's trying to act out something else?
Còn nếu hắn cố thể hiện gì đó khác?
When appropriate, have children act out Bible events and dramas.
Khi thích hợp, kêu các con diễn lại những biến cố và màn kịch trong Kinh-thánh.
12:11) As we saw in Chapter 6 of this publication, Ezekiel even acted out that sentence.
Như đã thảo luận trong Chương 6, Ê-xê-chi-ên thậm chí còn diễn án phạt đó.
Every kill he's acting out a fantasy of revenge.
Mỗi lần giết hắn thể hiện ảo tưởng trả thù.
When appropriate, have young ones act out Bible events and dramas.
Khi thích hợp, hãy cho con cái diễn lại các vở kịch và sự kiện trong Kinh Thánh.
So we'll just act out our thanks.
Chúng tôi chỉ muốn bày tỏ sự cảm ơn của chúng tôi.
Acting out Bible stories, such as Solomon judging the two harlots, makes family studies enjoyable
Diễn lại những chuyện trong Kinh Thánh, như Sa-lô-môn xét xử hai kỵ nữ, làm cho buổi học hỏi gia đình thích thú
They simply acted out their innocent fantasy and I came back in one piece
Họ chỉ muốn biến ảo tưởng thành sự thật và tôi cũng không sao.
4:1-17 —Did Ezekiel really act out the scene depicting Jerusalem’s upcoming siege?
4:1-17—Ê-xê-chi-ên có thật sự đóng cảnh thành Giê-ru-sa-lem sắp bị bao vây không?
They also acted out preaching from house to house.
Chúng cũng tập trình diễn rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Avoid Acting out of Character
Tránh Hành Động theo Cá Tính
What do you think he'd say if he saw you acting out like this?
Cháu nghĩ ông ấy sẽ nói gì nếu biết những cháu đã làm
In this part of the prophetic enactment, Ezekiel acted out two roles at the same time.
Trong phần này của màn diễn xuất mang tính tiên tri, Ê-xê-chi-ên đóng hai vai cùng một lúc.
But I can also see that I have acted out of turn, and I'm sorry. ( SIGHS )
Cháu thấy mình đã hấp tấp quá, cháu xin lỗi.
What is the meaning of what Ezekiel acted out?
Điều Ê-xê-chi-ên diễn có ý nghĩa ?
You act out the same cycles of self-destruction again and again.
Anh hoạt động giống một chu kỳ tự hủy diệt cứ lặp đi lặp lại như vậy.
And why they act out by giving me such bad evaluations.
Và tại sao bọn chúng cứ an ủi nhau bằng cách nói xấu tớ.
He's acting out.
Anh ta một chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ act out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới act out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.