addirittura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ addirittura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addirittura trong Tiếng Ý.
Từ addirittura trong Tiếng Ý có các nghĩa là cả đến, hoàn toàn, ngay đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ addirittura
cả đếnadverb |
hoàn toànadverb Vi sono giorni, forse addirittura mesi ed anni, nei quali la vita è semplicemente difficile. Sẽ có nhiều ngày, có thể còn là nhiều tháng, nhiều năm, khi cuộc sống hoàn toàn khó khăn. |
ngay đếnadverb |
Xem thêm ví dụ
Fuori dalla prigione, tutto il paese era in uno stato di frenesia, Alcuni mi attaccavano violentemente, altri mi sostenevano addirittura raccogliendo firme per una petizione da inviare al re per farmi liberare. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
8 Per quelli che ignorano il loro grande Creatore e non conoscono i suoi gloriosi propositi, “i giorni calamitosi” della vecchiaia sono insoddisfacenti, se non addirittura angosciosi. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Fonti WEB citano addirittura il 289.). Ban đầu, trụ sở tòa soạn ở 289 Hai Bà Trưng (lầu 3). |
Pratico attività rischiose che potrebbero mettere in pericolo la mia salute o addirittura lasciarmi invalido per il resto della vita? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
L’abbigliamento giusto può nascondere alcuni difetti fisici e addirittura far risaltare la bellezza della persona. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
Potrebbero addirittura chiedersi: “Che devo fare per essere salvato?” Có thể họ thắc mắc: “Tôi phải làm gì để được cứu?”. |
Sono a disposizione con un click del mouse, o se volete, probabilmente potreste addirittura chiedere al muro uno di questi giorni, ovunque verranno nascoste le cose che ci raccontano tutte queste cose. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
A volte potreste trovarvi a parlare a un uditorio scettico o addirittura ostile. Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm. |
Abbiamo le prove che, addirittura nel 350 a.C., si fermentavano di proposito alimenti che contenevano antibiotici. Thậm chí có bằng chứng rằng 350 năm sau công nguyên, mọi người chủ ý gây men đồ ăn gồm chất kháng sinh. |
8 La Cabala, letteratura mistica ebraica di epoca posteriore, arriva addirittura a insegnare la reincarnazione. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
Anche se alcuni pionieri hanno dovuto interrompere temporaneamente il servizio, in molti casi le difficoltà possono essere affrontate o addirittura evitate. Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế. |
Vasi, portacenere, asciugamani, addirittura carta igienica e zucchero! Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
(Lamentazioni 3:22, 23) In tutta la storia i servitori di Dio hanno cercato di mantenere, anche nei momenti più difficili, un atteggiamento positivo, addirittura gioioso. — 2 Corinti 7:4; 1 Tessalonicesi 1:6; Giacomo 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Questi esempi illustrano bene il punto insegnato da Gesù, cioè che l’“ardita insistenza” è appropriata, addirittura fondamentale, quando si cerca Geova. — Luca 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Tu ne hai addirittura uno nuovo. Kể cả anh cũng có cái mới. |
15 Molti, poco dopo il matrimonio, rimangono sorpresi se non addirittura delusi quando si accorgono che su questioni importanti hanno un punto di vista diverso da quello del coniuge. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
Altrove dire di voler cambiare religione può essere addirittura pericoloso. Còn những nơi khác, một người có thể gặp nguy hiểm nếu nói cho người khác biết mình muốn thay đổi tín ngưỡng. |
Il livello del mare si alzò 10.000 anni fa la Tasmania divento un'isola. Quel popolo non solo fece l'esperienza di progredire più lentamente rispetto ai popoli sulla terraferma ma addirittura si trovarono a regredire. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
Milioni di altre persone negano addirittura che vi sia un Creatore e asseriscono che tutto sia venuto all’esistenza da sé. Hàng triệu người khác thậm-chí lại phủ-nhận sự hiện-hữu của Ngài và cho rằng mọi vật quanh họ đều ngẫu-nhiên mà có. |
Come la Bibbia indica in 1 Corinti 14:24, 25, costoro possono aver bisogno di essere ‘attentamente esaminati’, o addirittura ‘ripresi’, da ciò che stanno imparando. Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
Ha dei libri addirittura in bagno. Có cả sách trong nhà tắm nữa. |
Ma anche Calvino considerava arbitraria, addirittura incomprensibile, la scelta fatta da Dio. Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài. |
Oppure, come Carmen, può darsi che tu sia stata vittima di abusi quand’eri piccola, e quindi in balia della situazione o addirittura incapace di comprendere del tutto cosa stesse accadendo. Hay như chị Carmen, bạn bị quấy rối tình dục từ khi còn nhỏ và bất lực trước tình huống xảy ra, thậm chí chưa ý thức được hết vấn đề. |
Preoccuparsi, se non addirittura diventare impaziente, sarebbe stato più che giustificato. Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu. |
Uomo profondamente devoto, Boaz salutò gli uomini che lavoravano per lui, alcuni dei quali erano forse braccianti a giornata o addirittura stranieri, con le parole: “Geova sia con voi”. Là người có đức tin nổi bật, Bô-ô chào hỏi thợ gặt của mình, có thể một số là người làm công theo ngày hoặc thậm chí là ngoại kiều, với câu: “Nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi!”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addirittura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới addirittura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.