addetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ addetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addetto trong Tiếng Ý.
Từ addetto trong Tiếng Ý có nghĩa là tùy viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ addetto
tùy viênadjective |
Xem thêm ví dụ
L'analisi del compito si fa per specificare i processi certi affidati quotidianamente all'addetto alle vendite. Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày. |
Nei due giorni seguenti richiamai senza sosta tua madre e Luis, l'addetto al montaggio, ma nessuno mi ha mai risposto. Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời |
Addetto al recupero crediti per il giornale. Bạn là sinh vật ở đâu tới vậy? |
Il Dipartimento per la Sicurezza Interna degli Stati Uniti riferisce che negli scorsi dieci anni gli addetti alla sicurezza aeroportuale hanno confiscato circa 50 milioni di oggetti vietati. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
La quercia ha anche i suoi addetti allo smaltimento dei rifiuti. Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng. |
Jones, ufficiale d’area addetto alle segnalazioni a Camp Elliott, appena fuori San Diego. Jones, người phụ trách về thông tin khu vực ở trại Elliott, ngay phía ngoài San Diego. |
Gli addetti alla contabilità stavano ancora contando i soldi appena consegnati dalle biglietterie. Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé. |
Quegli addetti alla pulizia delle piscine sono parcheggiati li'fuori da 4 ore. Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi. |
I giocatori possono anche giocare come personale addetto alla manutenzione del recinto da una prospettiva in prima persona. Người chơi cũng có thể chơi như nhân viên bảo trì nhìn từ góc độ người chơi thứ nhất. |
Ad esempio, quando il team di AdSense addetto ai pagamenti richiede di inviare alcune informazioni per confermare la tua identità. Một trường hợp là khi nhóm thanh toán AdSense yêu cầu bạn gửi một số thông tin nhất định để xác nhận danh tính của bạn. |
Hanno cominciato dicendo " Come si può fare in modo che gli addetti alla salute generino idee proprie? Họ đã bắt đầu nói về, " Làm thế nào bạn làm cho các nhân viên y tế cộng đồng sáng tạo ý tưởng của họ? |
Chi vede il fratello addetto alla contabilità quando compila i vari moduli a fine mese? Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng? |
In sostanza credo che i burocrati addetti ai fondi debbano collaborare tra loro. Tôi cho rằng cuối cùng thì những viên chức tài trợ cũng thực sự phải hành động cùng nhau. |
Mentre siamo in viaggio possiamo iniziare conversazioni in modo da dare testimonianza al personale di alberghi e ristoranti, addetti alle stazioni di servizio o tassisti. Khi ra khỏi nhà, chúng ta có thể bắt chuyện với người khác; điều này có thể dẫn đến việc làm chứng cho nhân viên khách sạn, những người làm trong nhà hàng, người đứng bán xăng hoặc tài xế tắc-xi. |
E'un addetto alla manutenzione. Ông ta là một thợ sữa ống nước hả? |
Per tutelarsi da eventuali reazioni vendicative, molte aziende dispongono che un addetto alla sicurezza scorti il dipendente licenziato alla sua scrivania, aspetti che raccolga le sue cose e lo accompagni fuori. Nhằm ngăn ngừa nguy cơ này, nhiều công ty đã cho bảo vệ đi theo “hộ tống” nhân viên bị sa thải. Bảo vệ theo dõi cho đến khi nhân viên ấy dọn dẹp đồ đạc xong, rồi “tiễn” người đó ra đến cửa công ty. |
Servitori addetti alla costruzione di Sale del Regno: vengono addestrati per costruire Sale del Regno e collaborare ad altri progetti di costruzione all’interno del loro paese. Thành viên xây cất Phòng Nước Trời được huấn luyện để xây Phòng Nước Trời và hỗ trợ các công trình xây dựng trong xứ mình. |
Forse sono termini che gli addetti ai lavori usano tutti i giorni. Họ có thể dùng những từ như thế hàng ngày. |
E francamente, se il resto va male sono sicuro che si aprirà presto una posizione da addetto alla reception. Và nói thật, nếu thất bại hết thì tôi dám chắc vị trí lễ tân sắp phải tìm người mới rồi. |
Posso fare l'addetto stampa da qui a domani. Tôi có thể nói chuyện báo chí, thư ký cả ngày luôn. |
Ehi, se continui cosi', sarai l'addetto alla spazzatura. Nếu chứ như vậy, cậu sẽ thành người đi thu gom rác quanh đây đó. |
Quando sono qui, bastano un paio di addetti alla manutenzione, e solo per riparare eventuali guasti agli impianti”. Khi họ ở đây, chúng tôi chỉ cử một hoặc hai người lo việc bảo trì nhằm sửa chữa những trục trặc kỹ thuật mà thôi”. |
Il giorno dopo Eddie si recò dall'addetto al movimento veicoli della compagnia di taxi e rassegnò le dimissioni. Ngày hôm sau, Eddie tới chỗ người điều vận xe tắc xi và nói với ông ấy là anh sẽ nghỉ làm. |
Stiamo aspettando l'addetta alle adozioni. Chúng tớ đang chờ người của Ủy ban con nuôi. |
Edith lavorò dapprima in cucina; poi svolse lavori d’ufficio, cosa che fa tuttora come addetta alla corrispondenza. Thoạt tiên, Edith làm việc ở bếp, sau đó phụ trách về thư từ ở văn phòng cho đến nay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới addetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.