adhere to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adhere to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adhere to trong Tiếng Anh.

Từ adhere to trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ chặt, đính kèm, Đính kèm, ép, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adhere to

giữ chặt

đính kèm

Đính kèm

ép

nắm

Xem thêm ví dụ

We need devotion in adherence to divinely spoken principles.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
All software downloads must adhere to Google’s Software Principles.
Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google.
Discovery campaigns must adhere to Google Ads Policy guidelines and Personalized advertising guidelines.
Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa.
Your edition must adhere to these standards:
Ấn bản của bạn phải tuân theo những tiêu chuẩn sau:
Adherence to this truth—“walking” in it—is vital for salvation.
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
This is the case because we adhere to the Bible and share in dispensing its message.
Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh.
Google News ads must adhere to the policies outlined in our advertising policies, including the following:
Quảng cáo trên Google Tin tức phải tuân thủ các chính sách nêu trong chính sách quảng cáo của chúng tôi, bao gồm những điều sau:
4 To maintain our integrity to Jehovah, we must adhere to his moral standards, just as Job did.
4 Để duy trì lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va, chúng ta phải giữ tiêu chuẩn về đạo đức của Ngài như Gióp đã làm.
That the water adhering to one’s fingertip is not evaporated by the fire of Hades.
Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục.
To this end, you must adhere to the following policies.
Để đạt được mục tiêu này, bạn phải tuân thủ các chính sách sau.
What are the benefits of adhering to the pattern set by Jesus?
Theo sát gương mẫu của Chúa Giê-su sẽ mang lại những lợi ích nào?
All have to adhere to Bible principles.
Mọi người phải giữ theo nguyên tắc Kinh-thánh nữa (I Cô-rinh-tô 7:5).
(b) What might identify a person as adhering to the rap life-style?
b) Điều gì giúp ta nhận diện một người ái mộ lối sống theo kiểu “rap”?
By adhering to what Bible counsel will you be able to resist temptations to engage in sexual immorality?
Làm theo lời khuyên nào trong Kinh Thánh có thể giúp anh/chị kháng cự những cám dỗ phạm tội gian dâm?
Brothers with parts on the Service Meeting should adhere to the time allotted.
Các anh có phần trong Buổi Nhóm họp Công tác nên tôn trọng thời hạn ấn định.
Loyalty to Jehovah and firm adherence to divine standards undoubtedly motivated Nathan to remind David of his sins.
Chắc chắn lòng trung thành với Đức Giê-hô-va và sự quyết tâm theo sát tiêu chuẩn của ngài đã thúc đẩy Na-than nhắc nhở Đa-vít về tội lỗi của mình.
The M240 adheres to FN MAG-58 specifications, allowing parts to be interchanged with other standard MAG-58s.
M240 có các thông số giống với MAG 58, điều này cho phép thay đổi các bộ phận của M240 với các bộ phận tiêu chuẩn của MAG 58.
All members of a Bethel family loyally adhere to the standards of God’s Word.
Mọi thành viên của gia đình Bê-tên trung thành theo sát các tiêu chuẩn của Lời Đức Chúa Trời.
How did Ezekiel’s vision portray Jehovah’s blessings on his people as they adhered to pure worship?
Khải tượng của Ê-xê-chi-ên miêu tả thế nào về những ân phước mà Đức Giê-hô-va ban cho dân ngài khi họ theo sát sự thờ phượng thanh sạch?
The Park Service adhered to that position through the remainder of the Bush administration.
Cục Công viên Quốc gia vẫn duy trì lập trường này cho đến hết thời gian còn lại của chính quyền George W. Bush.
Platelets adhere to tissues around a wound, forming a blood clot and sealing damaged blood vessels.
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
*+ 15 In the same way, you also have those adhering to the teaching of the sect of Nic·o·laʹus.
*+ 15 Tương tự thế, ở chỗ anh cũng có những người theo sự dạy dỗ của giáo phái Ni-cô-la.
In such a case, Jehovah adheres to his own righteous standards and renders adverse judgment.
Trong trường hợp như thế, Đức Giê-hô-va tuân thủ những tiêu chuẩn công bình của chính Ngài và trừng phạt.
Dune 2000 was panned by critics, though Klepacki's score was praised for adhering to the traditional Dune style.
Dune 2000 bị phê bình gay gắt, mặc dù nhạc của Klepacki được ca ngợi do tôn trọng phong cách truyền thống của Dune .]
“Those who adhere to faith are the ones who are sons of Abraham.” —GALATIANS 3:7.
“Những kẻ có đức-tin là con cháu thật của Áp-ra-ham”.—GA-LA-TI 3:7.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adhere to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.