adolescent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adolescent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adolescent trong Tiếng Anh.

Từ adolescent trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu niên, vị thành niên, trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adolescent

thiếu niên

noun

Jim Lorenz was in charge of the adolescents.
Jim Lorenz là người phụ trách các thanh thiếu niên.

vị thành niên

adjective

She is a single mother with an adolescent son.
Chị là một người mẹ đơn chiếc với một đứa con trai còn tuổi vị thành niên.

trẻ

adjective

This was random, impulsive, adolescent.
Lần này là ngẫu nhiên, bốc đồng, có tính trẻ trâu.

Xem thêm ví dụ

How can I continue to teach my children spiritual values as they enter adolescence?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
But what might feel just right for that middle-aged executive can be a problem for an adolescent who needs to develop face-to-face relationships.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
On downloads alone, "Fluorescent Adolescent" charted in the UK Singles Chart at number 55 for the week commencing 25 June 2007.
Chỉ với tải kỹ thuật số, "Fluorescent Adolescent" được xếp ở vị trí thứ 55 trên UK Singles Chart trong một tuần bắt đầu từ ngày 25 tháng 6 năm 2007.
And I was on the cusp of, sort of, adolescence, so I was starting to take biscuits from the tin without asking.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
▪ “The connection between media violence and real-life [adolescent] aggression is nearly as strong as the link between smoking and lung cancer.” —THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
Third, discuss the matter with your adolescent.
Thứ ba, hãy trao đổi với con.
Some of the most challenging and demanding experiences of my own life—feelings of inadequacy and self-consciousness during my adolescence, my mission to Germany as a young man and the learning of the German language, the earning of a law degree and passing the bar examination, my efforts to be an acceptable husband and father and to provide both spiritually and temporally for our family of eight children, the loss of my parents and other loved ones, even the public and often stressful nature of my service as a General Authority (including the preparation and giving of this address to you tonight)—all this and more, though challenging and hard, has given me experience and has been for my good!
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
He changed Starkiller to an adolescent boy, and he shifted the general into a supporting role as a member of a family of dwarfs.
Ông đã thay đổi Starkiller thành một cậu bé vị thành niên, và ông chuyển vai vị tướng quân vào vai trò hỗ trợ như một thành viên của một gia đình Người lùn.
This is essentially an adolescent financial life.
Điều này về cơ bản là đời sống tài chính của một người trẻ tuổi.
Or do you remember how you were during those sometimes turbulent adolescent years?
Hoặc bạn còn nhớ chăng những cảm xúc trong những lúc sóng gió của tuổi thanh niên?
Notes author William Prendergast: “All parents should have daily, constant, close communication with their children or adolescents.”
Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”.
Tell your adolescent what is happening.
Hãy cho con biết vấn đề.
But there are great programs for adolescents who are on the edge of care, and 30 percent of kids going into care are adolescents.
Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên
And when I was an adolescent, I thought that I'm gay, and so I probably can't have a family.
Khi tôi thành một thiếu niên, tôi nghĩ Mình đồng tính, và có lẽ sẽ không thể có một gia đình.
So many labs around the world are involved in this kind of research, and we now have a really rich and detailed picture of how the living human brain develops, and this picture has radically changed the way we think about human brain development by revealing that it's not all over in early childhood, and instead, the brain continues to develop right throughout adolescence and into the '20s and '30s.
Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi.
Matt’s mother had seen some prior signs of trouble in Matt, but his parents thought that his moodiness was part of an adolescent phase that would soon pass.
Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua.
Ilaria, quoted earlier, states: “During my adolescence, I became torn between walking in the truth and spending more time with my classmates.
Chị Ilaria, người được đề cập ở trên, cho biết: “Lúc ở tuổi thanh thiếu niên, tôi bị giằng co giữa việc đi theo sự thật với việc dành nhiều thời gian hơn cho bạn bè cùng lớp.
Or if your adolescent is lonely, you might need to take an active role in helping him or her find good associates.
Hay nếu con cảm thấy lẻ loi, bạn có thể chủ động giúp con tìm những mối giao tiếp lành mạnh.
▪ An adolescent who witnesses firearm violence, studies indicate, is approximately twice as likely to perpetrate violence within the next two years. —SCIENCE MAGAZINE, U.S.A.
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
Oceans of adolescents come here to receive lessons but never learn to swim, part like the Red Sea when the bell rings.
Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi, tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên.
Also, through my biology classes in school, I learned that during the adolescent years, hormone levels can fluctuate greatly.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
How can you help your adolescent to avoid the treacherous path of a premature romance? —Ecclesiastes 11:10.
Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái vị thành niên tránh vướng vào mối quan hệ lãng mạn quá sớm, con đường dẫn đến đau khổ?—Truyền-đạo 11:10.
Straus adduced evidence for the view that exposure to parental corporal punishment increases the risk of aggressive conduct in children and adolescents.
Straus viện dẫn bằng chứng cho quan điểm rằng việc đối mặt với trừng phạt thân thể làm gia tăng nguy cơ hành động hung hãn ở trẻ em và trẻ vị thành niên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adolescent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.