adobe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adobe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adobe trong Tiếng Anh.
Từ adobe trong Tiếng Anh có nghĩa là gạch sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adobe
gạch sốngnoun (unburnt brick) |
Xem thêm ví dụ
Since 1995, Fortune has ranked Adobe as an outstanding place to work. Năm 1995, tạp chí Fortune đã xếp Adobe là một trong những nơi làm việc lý tưởng. |
Adobe 's software powers all of Conde Nast 's editions for tablets . Phần mềm của Adobe cho phép toàn bộ các phiên bản của Conde Nast hoạt động trên máy tính bảng . |
Google supports Adobe Content Server 4 as its current provider of an industry-standard digital rights management (DRM) solution for downloaded files of books on Google Play. Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play. |
Adobe , Oracle Plug Over 60 Security Vulnerabilities in Updates Adobe , Oracle vá hơn 60 lỗ hổng bảo mật trong bản cập nhật |
First launched in 2003, Adobe Premiere Pro is a successor of Adobe Premiere (first launched in 1991). Lần đầu tiên đưa ra vào năm 2003, Adobe Premiere Pro là sự kế thừa của Adobe Premiere (phát hành lần đầu tiên trong năm 1991). |
Once a year they paint the adobe. Mỗi năm họ cứ bồi thêm đất sét. |
A user installs most applications (including Microsoft Office, Adobe Photoshop, Firefox) on the portable storage device by simply running the installer inside this environment. Người dùng có thể cái các phần mềm thông dụng (bao gồm Microsoft Office, Adobe Photoshop, Firefox) trên thiết bị lưu trữ di động bằng cách đơn giản là chạy trình cài đặt của chúng bên trong môi trường ảo. |
Adobe Dreamweaver also offers plugins which allow web developers to test these guidelines on their work from within the program. Adobe Dreamweaver đồng thời cũng chào hàng những chức năng bổ sung, cho phép các nhà phát triển trang web kiểm tra lại những nguyên tắc ngay trên phần làm việc của họ từ trong chương trình. |
A variant of this model is Adobe, a software developer that gives away its document reader free of charge but charges several hundred dollars for its document writer. Một biến thể của mô hình này là Adobe, một người phát triển phần mềm đã đưa ra phần mềm đọc tài liệu miễn phí nhưng lại phải trả phí hàng trăm đô la cho người viết tài liệu. |
This is Adobe Photoshop. Đây là Adobe Photoshop. |
In addition to Flash Lite, which is typically incorporated into a mobile device operating system as provided by the manufacturer, the full Adobe Flash Player may also be available for installation from the mobile device's application store (and currently only if the device has an ARM Cortex-A8 processor). Ngoài ra với Flash Lite, nó thường tích hợp hệ thống điều hành của thiết bị điện thoại di động và cung cấp bởi các nhà sản xuất, trong khi đó phiên bản Adobe Flash Player đầy đủ có thể được cài đặt từ cửa hàng ứng dụng các thiết bị di động (hiện chỉ trên thiết bị dùng bộ vi xử lý Cortex ARM -A8). |
Adobe AIR 1.5.3 was released on December 8, 2009. Adobe AIR 1.5.3 được phát hành vào ngày 8 tháng 12 năm 2009. |
Following a long period of relative silence from the developers, Adobe announced in December 2004 that it would not continue development of the software. Tuy nhiên, sau một thời gian lâu không nghe nhóm phát triển nói gì, Adobe tuyên bố vào tháng 12 năm 2004 rằng họ sẽ ngừng phát triển phần mềm này. |
The device supports full Adobe Flash Player 10.3. Thiết bị hỗ trợ đầy đủ Adobe Flash Player 10.3. |
Over the past few years, we’ve been partnering with Demand Side Platforms (DSPs) including Adobe, Amobee, AppNexus, DataXu, Display & Video 360, Infectious Media, MediaMath, and TradeDesk to expand Programmatic Guaranteed to more advertisers and agencies. Trong vài năm qua, chúng tôi đã hợp tác với các Nền tảng bên cầu (DSP), gồm Adobe, Amobee, AppNexus, DataXu, Display & Video 360, Infectious Media, MediaMath và TradeDesk để mở rộng chiến dịch Bảo đảm có lập trình cho nhiều nhà quảng cáo và đại lý hơn. |
Adobe still provides 3D capabilities in its more popular Adobe Acrobat product, but these features were developed using technology from New Zealand's Right Hemisphere, rather than using Atmosphere. Adobe vẫn cung cấp chức năng 3D trong phần mềm Acrobat của họ, nhưng chức năng này dựa trên công nghệ của công ty Right Hemisphere ở New Zealand, thay vì sử dụng Atmosphere. |
My former PhD student Joel Brandt, and his colleague at Adobe, ran a number of studies comparing help interfaces for programmers. My sinh viên tiến sĩ cựu Joel Brandt, và đồng nghiệp của ông tại Adobe, chạy một số nghiên cứu so sánh giao diện trợ giúp cho các lập trình viên. |
Channel watermarks do not appear on custom YouTube chromeless players or Adobe Flash. Hình mờ của kênh không xuất hiện trên trình phát YouTube không có điều khiển trên chrome tùy chỉnh hoặc trình phát Adobe Flash. |
Advancements by American microprocessor companies such as Advanced Micro Devices (AMD), and Intel along with both computer software and hardware companies that include Adobe Systems, Apple Inc., IBM, Microsoft, and Sun Microsystems created and popularized the personal computer. Những thành công của các công ty vi xử lý Mỹ như Advanced Micro Devices (AMD) và Intel cùng với các công ty sản xuất phần mềm và phần cứng máy tính bao gồm Adobe Systems, Apple Inc., IBM, Microsoft và Sun Microsystems đã góp phần làm nên sự ra đời và phổ biến của máy tính cá nhân. |
Beta-testers dubbed the Atmosphere developers "zombies", in recognition of the long hours the Adobe employees apparently spent developing the software. Những người thử phần mềm đặt tên hiệu cho những người phát triển Atmosphere là những zombie (người dở sống dở chết), để công nhận các nhân viên Adobe hình như tốn nhiều giờ phát triển phần mềm. |
Coupled with Adobe Photoshop, Bridge can execute Photoshop's compatible automation plug-ins, scripts and Adobe Camera Raw filters on a group of images. Khi được ghép đôi với Adobe Photoshop, Adobe Bridge có thể thực hiện các quy trình tự động hóa tương thích cho các phần bổ trợ, đoạn mã và các hiệu ứng Adobe Camera Raw trên nhiều ảnh. |
The Type 1 Font Format (PDF), Adobe, archived from the original (PDF) on 2015-03-21 (NB. The Type 1 Font Format (PDF), Adobe, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2015 (NB. |
According to Adobe, over 100,000 unique applications have been built on AIR, and over 1 billion installations of the same were logged from users across the world, as of May 2014. Theo Adobe, hơn 100.000 ứng dụng độc đáo đã được xây dựng trên AIR và hơn 1 tỷ cài đặt tương tự đã được ghi lại từ người dùng trên toàn thế giới, tính đến tháng 5 năm 2014. |
Lynch 's pronouncement and the new HTML5 tools might help quell the notion that Adobe has had a different agenda regarding HTML5 . Lời tuyên bố của Lynch và công cụ HTML5 mới có thể giúp dập tắt ý kiến đã cho rằng Adobe có một cuộc hội đàm khác về HTML5 . |
Adobe Bridge is customizable using JavaScript. Adobe Bridge có thể tùy biến khi sử dụng JavaScript. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adobe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adobe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.