admittedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ admittedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admittedly trong Tiếng Anh.
Từ admittedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là phải nhận, phải thú nhận, phải thừa nhận, phải thừa nhận là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ admittedly
phải nhậnadverb Admittedly, though, many of our dreams and expectations do not turn out the way we wish. Dầu vậy, phải nhận rằng nhiều ước mơ và trông đợi của chúng ta không thành hiện thực như chúng ta hằng mong ước. |
phải thú nhậnadverb |
phải thừa nhậnadverb "The situation is admittedly dangerous, but only for a short time." "Tình thế này phải thừa nhận là nguy cấp, nhưng chỉ trong một thời gian ngắn thôi." |
phải thừa nhận làadverb "The situation is admittedly dangerous, but only for a short time." "Tình thế này phải thừa nhận là nguy cấp, nhưng chỉ trong một thời gian ngắn thôi." |
Xem thêm ví dụ
After all, would the absence of any mention of this king—especially in a period about which historical records were admittedly scanty—really prove that he never existed? Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng? |
Admittedly, not a good day for you, honey. Không phải là 1 ngày đẹp trời cho con, con yêu ạ. |
Now, admittedly, many of these objects are unidentified. phải công nhận là nhiều hiện vật ở đây không được xác định rõ ràng. |
How, then, can you talk to your children about this important yet admittedly awkward topic? Vậy, làm thế nào bạn có thể nói với con về đề tài quan trọng nhưng khó nói này? |
Can we say that it is the Catholic priests and nuns who admittedly share some responsibility for the genocide that took place in Rwanda in 1994? Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không? |
Admittedly, true Christians today are not preoccupied with the roots and possible ancient religious connections of every practice or custom, but neither are they inclined to ignore pointed indications that do exist in God’s Word. Phải nhận rằng tín đồ thật của đấng Christ ngày nay không quá bận tâm về nguồn gốc của mọi thực hành hay phong tục và về những liên hệ tôn giáo mà những thực hành hay phong tục này có thể đã có trong thời cổ, nhưng họ cũng không có khuynh hướng bỏ qua những chỉ dẫn thích đáng trong Lời Đức Chúa Trời. |
Bones cannot detumesce (though admittedly they can be retracted). Những chiếc xương không thể giảm cương cứng (cho dù phải thừa nhận rằng chúng có thể thụt vào). |
So bear with me as I am proposing four admittedly very subjective principles that you can use to build a beautiful organization. vì vậy đối với tôi bởi tôi đang đề xuất 4 quy tắc có thể chấp nhận được mà bạn có thể tạo dựng một tổ chức hoàn hảo |
16 Indeed, the sacred secret of this godly devotion is admittedly great: ‘He was made manifest in flesh,+ was declared righteous in spirit,+ appeared to angels,+ was preached about among nations,+ was believed upon in the world,+ was received up in glory.’ 16 Quả vậy, sự mầu nhiệm của lòng sùng kính này thật lớn lao: ‘Ngài được tỏ lộ khi ở thể xác thịt,+ được tuyên bố là công chính khi ở thể thần linh,+ hiện ra với các thiên sứ,+ được giảng trong các nước,+ được người trong thế gian tin,+ được tiếp lên trời trong sự vinh hiển’. |
Admittedly, we all sin with our tongue, especially in the environment of sarcasm and backbiting that prevails around us. Phải nhìn nhận là tất cả chúng ta đều phạm tội qua miệng lưỡi, nhất là trong môi trường châm biếm và nói xấu thịnh hành quanh chúng ta. |
Admittedly, it takes real determination to stay in the full-time ministry. Công nhận là muốn tiếp tục trong thánh chức trọn thời gian thì một người phải hết lòng cương quyết. |
Not a big divergence in terms of uniform design for border guards admittedly, but in almost every other respect, it's a huge divergence. Thừa nhận là không có sự khác nhau lớn về thiết kế thống nhất để bảo vệ ranh giới, nhưng ở hầu hết các khía cạnh khác, đó là một khác biệt lớn. |
Then Paul adds, in 1Ti 3 verse 16: “The sacred secret of this godly devotion is admittedly great.” Rồi Phao-lô nói thêm nơi câu 16: “Mọi người đều cho sự mầu-nhiệm của sự tin-kính là lớn lắm”. |
Admittedly, there is a time and place for amorous behavior. Phải thừa nhận rằng có lúc và chỗ để biểu lộ cử chỉ yêu đương. |
EM: That's a picture of a real -- well, admittedly, it's a real fake house. EM: Đó là bức tranh của một sự thực -- vâng, thừa nhận, đó là một ngôi nhà giả. |
The sister admittedly sought to cover up the awkwardness of everything as much as possible, and, as time went by, she naturally got more successful at it. Chị phải thừa nhận là tìm cách để che đậy vụng về của tất cả mọi thứ càng nhiều càng có thể, và, khi thời gian trôi qua, cô tự nhiên có nhiều thành công vào nó. |
Admittedly, when we come home after a hard day’s work or when we are discouraged because of some problem or weakness, it may not be easy to think about attending a meeting at the Kingdom Hall. Phải nhìn nhận rằng, không phải dễ cho chúng ta tham dự các buổi họp tại phòng Nước Trời sau một ngày làm việc vất vả hay khi chúng ta buồn nản do những vấn đề khó khăn hay yếu kém. |
Admittedly, something beyond our control may occasionally make it impossible for us to keep our word. Phải thừa nhận, điều gì đó xảy ra ngoài tầm kiểm soát của chúng ta có thể đôi khi khiến chúng ta khó giữ lời. |
Admittedly, we cannot be certain how Moses pronounced the divine name, which we find at Exodus 3:16 and 6:3. Chúng ta phải thừa nhận rằng chúng ta không thể biết chắc chắn Môi-se đã phát âm danh của Đức Chúa Trời như thế nào, khi danh đó xuất hiện nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 3:16 và 6:3. |
Admittedly, doing so is not easy. Điều đó quả không dễ. |
A secular state operating according to the rule of law with an admittedly ill-defined sense of social justice would open the way for an educated body of citizens to enjoy 'European' prosperity and freedom." Một nhà nước thế tục hoạt động theo quy định của pháp luật cùng một ý thức phải thừa nhận là mập mờ về bình đẳng xã hội sẽ mở đường cho các công dân có giáo dục để có được thịnh vượng và tự do 'châu Âu'." |
At the death of his brother Johannes in 1544, Pope Paul III issued him as Johannes's successor as Archbishop of Uppsala; admittedly nothing more than a title, as Sweden was not Catholic anymore and Olaus was banned. Sau cái chết của Johannes vào năm 1544, Giáo hoàng Paul III đã cho ông làm người kế nhiệm chức Tổng giám mục Uppsala của Johannes; phải thừa nhận là nó chẳng khác nào như một hư danh, vì Thụy Điển không còn theo Công giáo nữa và Olaus thì bị cấm trở về nước. |
Admittedly, I've left out a few details. Phải công nhận, tôi đã bỏ qua một vài chi tiết. |
17 Admittedly, in some territories it is increasingly difficult to find people who desire to learn about God. 17 Phải công nhận là ở một số khu vực, ngày càng khó gặp những người muốn học biết về Đức Chúa Trời. |
21 Admittedly, hard-faced, hardhearted Christendom is being put to shame by such a response to the call of the “one shepherd” in those lands where the spoken language may be difficult and somewhat unintelligible for those in Christendom, especially the religious language of their systems of religion. 21 Quả là giáo-hội đấng Christ tự xưng tất phải lấy làm hổ-thẹn vì sự hưởng-ứng nồng-nhiệt đối với lời kêu gọi ấy của đấng “chăn chiên” tại những xứ mà tiếng nói và đặc-biệt ngôn-ngữ về tôn-giáo đều khó hiểu đối với những người thuộc giáo-hội đấng Christ tự xưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admittedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới admittedly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.