advisory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advisory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advisory trong Tiếng Anh.

Từ advisory trong Tiếng Anh có các nghĩa là tư vấn, cho ý kiến, cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advisory

tư vấn

adjective

Nelson is a member of the expert advisory group
Nelson là một thành viên của nhóm các chuyên gia tư vấn

cho ý kiến

adjective

cố vấn

adjective

Tiberius has proven himself worthy advisory.
Tiberius đã chứng tỏ mình là một cố vấn hữu dụng.

Xem thêm ví dụ

In January 2013, Collins also created two senior scientific positions as part of the NIH's response to an advisory group's recommendations on Big Data and the diversity of the scientific workforce.
Trước đó trong tháng 1 năm 2013, Collins thiết lập hai chức vụ khoa học quan trọng như là một phần trong nỗ lực của NIH đáp ứng đề nghị của nhóm tư vấn về Big Data (một tập hợp khổng lồ qui tụ nhiều cơ sở dữ liệu) và sự đa dạng của lực lượng khoa học.
And I wound up getting involved with the space community, really involved with NASA, sitting on the NASA advisory board, planning actual space missions, going to Russia, going through the pre- cosmonaut biomedical protocols, and all these sorts of things, to actually go and fly to the international space station with our 3D camera systems.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Shareholder advisory body Pirc was one organisation that urged members to vote against the deal , citing concerns over its " excessiveness " .
Pirc - Hội đồng tư vấn cho các cổ đông là tổ chức đã thuyết phục các thành viên bỏ phiếu chống lại giao dịch này , và đưa ra mối quan ngại về mức tiền lương " quá cao " .
He held a position on the centrist Unity08 political organization's advisory council.
Ông giữ một vị trí trong hội đồng cố vấn của tổ chức chính trị Unity08.
In July 2014 Murabit was appointed a member of the United Nations 1325 Advisory Board, which monitors the implementation of United Nations Security Council Resolution 1325 on women, peace, and security.
Vào tháng 7 năm 2014 Murabit đã được chỉ định là thành viên của Hội đồng tư vấn 1325 của Liên hợp quốc, theo dõi việc thực hiện Nghị quyết 1325 của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc về phụ nữ, hòa bình và an ninh.
Despite the fact that the thylacine was believed by many to be responsible for attacks on sheep, in 1928 the Tasmanian Advisory Committee for Native Fauna recommended a reserve similar to the Savage River National Park to protect any remaining thylacines, with potential sites of suitable habitat including the Arthur-Pieman area of western Tasmania.
Nhưng trên thực tế, cho sói túi vẫn được đa số tin là chịu trách nhiệm cho các cuộc tấn công vào cừu, vào năm 1928, Ủy ban Tư vấn về Động vật bản địa Tasmania đã đề xuất một khu bảo tồn tương tự như Công viên Quốc gia Sông Savage để bảo vệ bất kỳ quần thể cho sói túi nào còn sót lại tại khu vực Arthur-Pieman ở phía tây Tasmania.
" While our investigation is on_going , our investigation so far has shown that Windows2000 Service Pack 4 , Windows XP and Windows Server 2003 are vulnerable ; all versions of Windows Vista and Windows Server 2008 are not vulnerable , " Microsoft said in the advisory .
Microsoft phát biểu trong một buổi vấn : " Trong khi cuộc điều tra của chúng tôi vẫn đang tiếp tục , cuộc điều tra của chúng tôi từ trước tới nay cho thấy rằng Windows2000 Service Pack 4 , Windows XP và Windows Server 2003 có lỗ hổng , tất cả các phiên bản của Windows Vista và Windows Server 2008 thì lại không có " .
This is the first time that the UK government has issued such advice , which follows the publication of a new report from the independent expert Scientific Advisory Committee on Nutrition ( SACN ) that reviewed the evidence so far on links between consumption of red and processed meat and risk of colorectal or bowel cancer .
Đây là lần đầu tiên chính phủ Anh đã đưa ra lời khuyên như vậy , sau khi một báo cáo mới được công bố từ các chuyên gia khoa học độc lập của Uỷ ban Tư vấn dinh dưỡng ( SACN ) đưa ra những bằng chứng cho đến nay về sự liên kết giữa tiêu thụ thịt đỏ và thịt chế biến với nguy cơ ung thư ruột kết - trực tràng hoặc ruột .
Heavy rain advisory.
Dự báo sắp có mưa to.
Recordings with the Parental Advisory label are often released alongside censored versions that reduce or eliminate the questionable material.
Các bản ghi với nhãn hiệu Parental Advisory được phát hành cùng với các phiên bản kiểm duyệt để giảm hoặc loại bỏ nội dung có vấn đề.
Makers of lead crystal objects include The California Department of Public Health lead advisory states, "children should never eat or drink out of leaded crystalware".
Cố vấn chính của Bộ Y tế Công cộng California tuyên bố, "trẻ em không bao giờ nên ăn hoặc uống hết đồ pha lê có chì".
In March 2016, follows the State Legislature’s passage of her bill, the New York City Department of Health and Mental Hygiene issued an advisory allowing dogs to accompany human diners at restaurants that have outdoor seating, joining service dogs which were already allowed in virtually all situations.
Vào tháng 3 năm 2016, sau khi Bộ luật Tiểu bang thông qua dự luật này, Sở Y Tế và Sức Khỏe Tâm Thần của thành phố New York đã đưa ra lời khuyên cho phép con chó cùng với thực khách ăn tối ở nhà hàng có chỗ ngồi ngoài trời, các con chó tham gia vào sự phục vụ đã được cho phép trong hầu hết các tình huống . ^ Pooley, Eric (2 tháng 9 năm 1996).
The Court might also give an advisory opinion upon any dispute or question referred to it by the Council or the Assembly.
Tòa án cũng có thể đưa ra một quan điểm cố vấn cho bất kỳ tranh chấp hoặc vấn đề được giao từ Hội chính vụ hoặc Đại hội đồng.
The original idea was that the company would develop software and function as an advisory UNIX group.
Ý tưởng ban đầu là công ty sẽ phát triển phần mềm và chức năng như một nhóm tư vấn UNIX.
The Global Infrastructure Facility (GIF) is housed within the World Bank as a partnership among governments, multilateral development banks, private sector investors, and financiers, and provides support for project preparation, structuring and advisory to clients in emerging markets.
Ban Hạ tầng toàn cầu (GIF) là một bộ phận trong Ngân hàng Thế giới và là một đối tác của chính phủ các nước, các ngân hàng phát triển đa phương, các nhà đầu tư tư nhân và các bên cho vay. Ban hỗ trợ công tác chuẩn bị dự án, lên phương án cơ cấu và tư vấn cho khách hàng tại các nền kinh tế mới nổi.
Prince Fahd was made a member of the royal advisory board at his mother's urging.
Hoàng tử Fahd trở thành một thành viên của Ban cố vấn hoàng gia nhờ thúc đẩy từ mẹ ông.
A United Nations General Assembly (UNGA) resolution adopted on 8 October 2008 backed the request of Serbia to seek an International Court of Justice advisory opinion on Kosovo's declaration of independence.
Nghị quyết của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc (UNGA) được thông qua ngày 8 tháng 10 năm 2008 đã ủng hộ yêu cầu của Serbia về việc tìm kiếm một ý kiến tư vấn công lý quốc tế về tuyên bố độc lập của Kosovo.
She serves on the advisory board of Warscapes, an independent online magazine that highlights current conflicts across the world, and is affiliated with the Young Center for Immigrant Children's Rights.
Bà phục vụ trong ban cố vấn của Warscapes, một tạp chí trực tuyến độc lập làm nổi bật các cuộc xung đột hiện tại trên toàn thế giới và được liên kết với Trung tâm mới về quyền trẻ em nhập cư.
The National Defence Council is Spain's highest advisory body on security and defense matters and performs the same basic function as the U.S. National Security Council.
Hội đồng Quốc phòng Quốc gia là cơ quan tư vấn cao nhất của Tây Ban Nha về các vấn đề an ninh, quốc phòng và thực hiện các chức năng cơ bản như Hội đồng An ninh Quốc gia Mỹ.
Y Combinator CEO Sam Altman announced that he is suspending his "involvement with the NEOM advisory board until the facts regarding Jamal Khashoggi's disappearance are known".
Giám đốc điều hành Sam Comman của Y Combinator thông báo rằng ông đang đình chỉ việc ông "tham gia với ban cố vấn NEOM cho đến khi các sự kiện liên quan đến sự biến mất của Jamal Khashoggi được biết rõ."
Its rulings, however, are only advisory; not binding on either the public or the government.
Những quyết định của nó, tuy nhiên, không phải là bắt buộc đối với công chúng hoặc chính phủ.
Other joint committees serve to make advisory reports; for example, there exists a Joint Committee on Taxation.
Các ủy ban hỗn hợp khác phục vụ để làm các báo cáo về tư vấn; thí dụ, có Ủy ban Hỗn hợp Quốc hội đặc trách về Thuế.
In the late 1970s he participated in an economic-advisory team associated with the prime minister of People's Republic of Poland.
Cuối thập niên 1970, ông ta tham gia vào đội cố vấn kinh tế cho thủ tướng nước Cộng hòa Nhân dân Ba Lan.
The positions of chancellor, minister of the left, and minister of the right, which had existed since the seventh century as advisory positions to the emperor, were all abolished.
Vị trí Chưởng ấn quan, Tả Đại thần, và Hữu Đại thần, đã tồn tại từ thế kỷ 7 như các vị trí cố vấn cho Thiên hoàng, đều bị bãi bỏ.
The system went unchanged until 2002, when record labels affiliated with Bertelsmann Music Group began including specific areas of concern including "strong language", "violent content", or "sexual content" on compact discs alongside the generic Parental Advisory label.
Hệ thống này không thay đổi cho đến năm 2002, khi các hãng thu âm liên kết với Bertelsmann Music Group để bắt đầu phân loại nội dung vào những lĩnh vực cụ thể bao gồm "Ngôn ngữ mạnh","nội dung bạo lực" hoặc "nội dung khiêu dâm" trên các đĩa compact cùng với nhãn "Parental Advisory".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advisory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.