capacity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capacity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacity trong Tiếng Anh.

Từ capacity trong Tiếng Anh có các nghĩa là khả năng, năng lực, dung lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capacity

khả năng

noun

With what capacity was man created, and how should it be used?
Con người được tạo ra với khả năng gì, và nên dùng khả năng này như thế nào?

năng lực

noun

It repairs itself, rewrites programs, and improves its capacity.
Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực.

dung lượng

noun

Could the reason lie in man’s having been created with this peerless brain capacity?
Có thể nào nguyên do là con người đã được tạo ra với một dung lượng não bộ vô song không?

Xem thêm ví dụ

The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas.
REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn.
Maxwell observed that the specific heat capacity of H2 unaccountably departs from that of a diatomic gas below room temperature and begins to increasingly resemble that of a monatomic gas at cryogenic temperatures.
Maxwell đã quan sát nhiệt dung riêng của H2 không thể tính được của khí hai nguyên tử dưới nhiệt độ phòng và bắt đầu ngày càng giống với khí đơn nguyên tử ở nhiệt độ đông đặc.
The growth of Hong Kong also put a strain on the airport's capacity.
Sự tăng trưởng của Hồng Kông cũng đã gây căng thẳng cho năng lực của sân bay.
In the late 1970s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases.
Cuối thập niên 1970, chi phí vận hành thay thế cho sức chứa, trở thành tiêu chí quan trọng nhất khi chọn mua máy bay.
And his total lung capacity is twice the size of an average person.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life.
Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người.
Priesthood holders young and old need both authority and power—the necessary permission and the spiritual capacity to represent God in the work of salvation.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Ten years later, another new building was constructed with a maximum annual capacity of 750,000 passengers.
10 năm sau, một nhà ga với công suất tối đa 750.000 khách đã được xây dựng.
The capsule was equipped with a rechargeable battery with a capacity sufficient for 100 minutes of powering the measurement and transmitter systems.
Thiết bị thăm dò được trang bị một pin có thể sạc lại với công suất đủ 100 phút để cấp nguồn cho các hệ thống đo lường và máy phát.
Chairman himself, who in his capacity as the employer may let his judgment make casual mistakes at the expense of an employee.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Each band of silk had a sampling capacity of 500 nautical miles.
Mỗi dải lụa có khả năng lấy mẫu cho 500 hải lý.
Thus, our relationships with other people, our capacity to recognize and act in accordance with truth, and our ability to obey the principles and ordinances of the gospel of Jesus Christ are amplified through our physical bodies.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
In New York City, 30 tidal turbines will be installed by Verdant Power in the East River by 2015 with a capacity of 1.05 MW.
Tại thành phố New York, 30 tuabin thủy triều sẽ được lắp đặt bởi Verdant Power ở sông Đông vào năm 2015 với công suất 1,05MW.
Their home is the 70,634 capacity Stadio Olimpico in Rome, which they share with A.S. Roma until 2020, when the latter will leave for the Stadio della Roma.
Sân nhà của đội là Stadio Olimpico với sức chứa 70,634 chỗ ngồi tại Rome mà họ cùng chia sẻ với A.S. Roma đến cuối năm 2016, khi sau này nhường chỗ cho Stadio della Roma.
In fact, for people who will be managing an edition in a professional capacity, we recommend that they do not set up access with a personal Gmail Account.
Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân.
In 2001, the dam was estimated to have an installed generating capacity of 2,473 MW.
Năm 2001, đập được ước tính có công suất lắp đặt là 2.473 MW.
He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements.
Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa.
The cation-exchange capacity (CEC) of illite is smaller than that of smectite but higher than that of kaolinite, typically around 20 – 30 meq/100 g.
Glauconit trong các trầm tích có thể được phân biệt bằng phân tích tia X. Dung lượng trao đổi cation (CEC) của illit là nhỏ hơn so với của smectit nhưng cao hơn của kaolinit, thông thường trong phạm vi khoảng 20 – 30 meq/100 g.
In development or moral, political, and bioethical philosophy, autonomy is the capacity to make an informed, un-coerced decision.
Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc.
Parents, are we aware that mobile devices with Internet capacity, not computers, are the biggest culprit?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
The simple bowl-shaped venue is to have acid orange seats and capacity for 44,442 people, but only in tournament mode.
Kiến trúc hình chiếc bát đơn giản có những khán đài chứa được 44.442 người nhưng chỉ được áp dụng trong giải đấu.
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood.
Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu.
Awakening the desire to know enables our spiritual capacities to hear the voice of heaven.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel.
Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh.
Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới capacity

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.