aerosol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aerosol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerosol trong Tiếng Anh.

Từ aerosol trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình phun, Aerosol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aerosol

bình phun

noun (gaseous or airborne cloud of particulate matter)

Aerosol

noun (colloid of fine solid particles or liquid droplets, in air or another gas)

put an enormous amount of aerosols, small particles,
đưa một lượng lớn các aerosol - những hạt nhỏ

Xem thêm ví dụ

He has been a part of major projects such as the Indian Ocean Experiment (INDOEX) and the Earth Radiation Budget Experiment (ERBE), and is known for his contributions to the area of atmospheric aerosol research.
Ông đã từng tham dự những dự án lớn như thí nghiệm tại Ấn Độ Dương (INDOEX) và thí nghiệm ngân sách bức xạ Trái đất (ERBE), và được biết đến với những đóng góp của ông cho lĩnh vực nghiên cứu aerosol khí quyển.
Other chemical products may be used to clean and shine shoes—in particular whiteners for white shoes, and a variety of sprays and aerosols for cleaning and waterproofing suede shoes.
Nhiều sản phẩm hóa học có thể được dùng để làm sạch và đánh bóng giày, đặc biệt là chất làm trắng cho giày trắng và nhiều loại đồ xịt để làm sạch và chống thấm cho da lộn.
Some examples of acceptable products include acetone nail polish remover, fluorescent light bulbs, automotive batteries and aerosol hair spray.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
Bruce from upstairs wanted to make sure we didn't leave the, aerosol nebulizer on in the induction chamber.
Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng.
Due to the known distribution of O2 and therefore also O4, O4 slant column densities can be used to retrieve aerosol profiles which can then be used again in radiative transfer models to model light paths.
Do sự phân bố của O2 và do đó cũng có thể sử dụng mật độ cột nghiêng O, mật độ cột nghiêng O4 để lấy các aerosol sau đó có thể được sử dụng lại trong các mô hình chuyển bức xạ để mô hình hóa các đường ánh sáng .
Absorption bands of the O4 molecule e.g. at 360, 477 and 577 nm are frequently used to do aerosol inversions in atmospheric optical absorption spectroscopy.
Các dải sóng hấp thụ của phân tử O4, ví dụ: ở 360, 477 và 577 nm thường được sử dụng để thực hiện đảo ngược aerosol trong quang phổ hấp thụ quang học khí quyển.
Even aerosols have a tiny valve built in.
Ngay cả aerosols có một van nhỏ được xây dựng trong.
These technical problems now appear to have been largely resolved through crop management practices such as fall mowing and spring harvesting that allow for leaching to occur, which leads to fewer aerosol-forming compounds (such as K and Cl) and N in the grass.
Những vấn đề về kỹ thuật này giờ đây xem ra đã được giải quyết hiệu quả thông quan việc kiểm soát tích cực chẳng hạn như gặt vào mùa thu và thu hoạch vào mùa xuân để cho phép hiện tượng lọc xảy ra, mà kết quả là giảm đi sự hình thành các hợp chất huyền phù (chẳng hạn như Kali và Clo) và Nito trong cỏ.
Insecticide used for killing pests—most often insects, and arachnids—primarily comes in an aerosol can, and is sprayed directly on the insect or its nest as a means of killing it.
Thuốc trừ sâu được sử dụng để tiêu diệt vật hại—thường là côn trùng, và nhện—chủ yếu bằng một bình xịt, và việc phun trực tiếp vào côn trùng hay tổ của nó là biện pháp tiêu diệt nó.
Although aerosol particles are generally associated with a global cooling effect, recent studies have shown that they can actually have a warming effect in certain regions such as the Himalayas.
Mặc dù các hạt aerosol nhìn chung có liên quan đến hiệu ứng mát dần toàn cầu, các nghiên cứu gần đây cho thấy chúng có thể có tác động làm ấm lên ở một số vùng như ở dãy Himalaya.
Elevated carbon dioxide emissions also contributed to the greenhouse effect, causing warmer weather that lasted long after the atmospheric shroud of dust and aerosols had cleared.
Tăng lượng khí thải CO2 cũng góp phần vào hiệu ứng nhà kính, gây ra thời tiết ấm hơn kéo dài sau khi lớp vỏ bọt khí quyển của bụi và bình xịt tan đi.
We inject our own aerosols into the atmosphere, and we have trace gases, and not just carbon dioxide -- it's methane, ozone, oxides of sulfur and nitrogen.
Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ
The disease can be transmitted in several ways; for example, it can be spread in exhaled air, sputum, urine, faeces, and pus, so the disease can be transmitted by direct contact, contact with the excreta of an infected animal, or inhalation of aerosols, depending on the species involved.
Bệnh có thể lây truyền theo nhiều cách; ví dụ, nó có thể lây lan trong không khí thở ra, đờm, nước tiểu, phân và mủ, do đó bệnh có thể lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp, tiếp xúc với phân của động vật bị nhiễm bệnh, hoặc hít phải khí dung, tùy thuộc vào loài có liên quan.
1840: No deaths of humans have been attributed to Florida red tide, but people may experience respiratory irritation (coughing, sneezing, and tearing) when the red tide organism (Karenia brevis) is present along a coast and winds blow its aerosolized toxins.
1840: Không có trường hợp tử vong của con người đã được quy cho thủy triều đỏ tại Florida, nhưng người dân có thể bị kích ứng đường hô hấp (ho, hắt hơi và chảy nước mắt) khi các sinh vật thủy triều đỏ (Karenia brevis) hiện diện dọc theo bờ biển và gió phát tán đi những chất độc lơ lửng trong không khí của chúng vào bầu không khí.
They created an aerosol capable of spreading the virus back to animals.
Họ đã tạo ra một chiếc bình xịt có khả năng chuyển vi rút trở lại loài vật.
Many CFCs have been widely used as refrigerants, propellants (in aerosol applications), and solvents.
Nhiều CFC đã được sử dụng rộng rãi như là trong máy làm lạnh, chất đẩy (trong các ứng dụng bình xịt), và dung môi.
The eruption of Mount Pinatubo in 1991 put an enormous amount of aerosols, small particles, into the stratosphere.
Sự phun trào của núi lửa Pinatubo năm 1991 đưa một lượng lớn các aerosol - những hạt nhỏ vào tầng bình lưu.
How do organic aerosols from biomass burning, which you can see in the red dots, intersect with clouds and rainfall patterns?
Làm sao các hạt aerosol hữu cơ từ việc đốt nhiên liệu sinh khối mà được thể hiện bằng những chấm đỏ, giao với các đám mây và các hình thái mưa?
Transmission occurs by direct contact, or via respiratory aerosol droplets, or fomites.
Sự lây nhiễm xảy ra do tiếp xúc trực tiếp, hoặc qua các giọt aerosol hô hấp, hoặc fomite.
For example, now we can begin to explore what happens when we put a drug like an aerosol drug.
Ví dụ, bây giờ chúng tôi có thể bắt đầu tìm hiểu những gì sẽ xảy ra nếu chúng tôi đặt một loại thuốc kiểu thuốc xịt.
Volcanoes eject aerosols into the atmosphere.
Những núi lửa phóng ra khí ga vào bầu khí quyển
Transmission by aerosolized rodent excreta still remains the only known way the virus is transmitted to humans.
Việc lây truyền bằng phân chuột của chuột nhắt vẫn còn là cách duy nhất được biết đến là cách virut được truyền sang người.
Aerosol dispersant, that's what it said in those records.
Chất tán sắc được phun ra, trong bản báo cáo đã nói thế.
The screening aerosol takes less than three seconds to form and lasts about twenty seconds.
Màn khói chỉ chưa cần tới 3 giây đã có thể hình thành và kéo dài khoảng 20 giây.
Bug sprays should be used in well ventilated areas only, as the chemicals contained in the aerosol and most insecticides can be harmful or deadly to humans and pets.
Việc phun thuốc diệt côn trùng chỉ được tiến hành ở những khu vực thoáng gió, bởi các hóa chất trong hạt sương phun và hầu hết các loại thuốc diệt côn trùng đều có hại hay có thể gây chết người và các loài động vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerosol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.