aerial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aerial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerial trong Tiếng Anh.

Từ aerial trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăng-ten, ăngten, dây anten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aerial

ăng-ten

noun (device for receiving or transmitting)

Dad, you've gotta fix the aerial.
Cha ơi, cha sửa cái ăng-ten đi.

ăngten

adjective (device for receiving or transmitting)

dây anten

adjective

Xem thêm ví dụ

Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others.
Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương.
They exhibit a degree of economy and sophistication that could be the envy of human aerial warfare strategists.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea.
Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn.
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area.
Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng.
With that force, she sent her planes against airfields at Buka and Bonis on Bougainville (1–2 November) to diminish Japanese aerial resistance during the landings at Empress Augusta Bay.
Cùng với lực lượng này, nó tung máy bay của nó ra tấn công các sân bay tại đảo Buka và Bonis trên đảo Bougainville trong các ngày 1 và 2 tháng 11 để giảm thiểu sự kháng cự bằng không quân Nhật Bản trong cuộc đổ bộ lên vịnh Hoàng đế Augusta.
The carrier's fighter pilots claimed to have destroyed at least 17 Chinese aircraft in aerial combat while losing five aircraft themselves.
Phi công của tàu sân bay tự nhận đã tiêu diệt được 17 máy bay Trung Quốc trong các trận không chiến trong khi bản thân chỉ mất năm chiếc.
Aerial plant organs are protected by a cuticle composed of an insoluble polymeric structural compound, cutin, which is a polyester composed of hydroxy and hydroxyepoxy fatty acids.
Các phần tiếp xúc với không khí ở thực vật được bảo vệ bởi lớp biểu bì bao gồm một hợp chất cấu trúc polyme không hòa tan, gọi là cutin, một polyeste bao gồm các axit béo hydroxy và hydroxyepoxy.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
Drawing from a cadre of Spanish Civil War veterans, these pilots already had comprehensive courses in aerial gunnery and instructions in tactics suited for fighter-versus-fighter combat.
Dựa vào các cựu binh của cuộc nội chiến Tây Ban Nha, họ đã có những khóa học toàn diện về tác xạ trên không và được hướng dẫn chiến thuật thích hợp trong cuộc chiến tiêm kích đấu tiêm kích.
For seven days the destroyer remained in the Sulu Sea, fighting off frequent suicide attacks of enemy aerial raiders that closed her carrier task group formation.
Trong bảy ngày, chiếc tàu khu trục đã ở lại ngoài khơi biển Sulu, liên tục đánh trả các cuộc tấn công cảm tử của máy bay đối phương tìm cách tiếp cận đội hình đội tàu sân bay của nó.
Allied surface and aerial bombardment battered Ponape on 1 May, before Oakland retired to Kwajalein on 4 May.
Các cuộc tấn công trên mặt biển và từ trên không được nhắm vào Ponape trong ngày 1 tháng 5, trước khi Oakland rút lui về Kwajalein vào ngày 4 tháng 5.
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
In my lab, we build autonomous aerial robots like the one you see flying here.
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi chế tạo những robot bay tự động như thiết bị bay mà bạn thấy ở đây.
And this is an aerial view of a recreation of one of my projects that was used in the movie.
Và đây là ảnh vệ tinh một khu giải trí thuộc một trong những dự án sử dụng trong phim.
The topics covered include, "definition of an airplane, a pilot, aerial routes, food, clothing, metals, metal production, mirrors and their uses in wars, varieties of machinery and yantras, planes like ‘mantrik’, ‘tantrik’, and ‘kritak’" and four planes called Shakuna, Sundara, Rukma, and Tripura are described in greater detail.
Các chủ đề được đề cập bao gồm, "định nghĩa máy bay, phi công, đường bay trên không, thực phẩm, quần áo, kim loại, sản xuất kim loại, gương và cách sử dụng chúng trong các cuộc chiến tranh, các loại máy móc và yantra, nhữg loại máy bay như ‘mantrik’, ‘tantrik’, và ‘kritak’" và bốn máy bay được gọi là Shakuna, Sundara, Rukma, và Tripura được mô tả chi tiết hơn.
A Mammoth Adventure is a live arena ice show that combines ice skating, aerial arts, puppetry and film, and tells a new story based on the first three Ice Age films.
A Mammoth Adventure là một chương trình biểu diễn trực tiếp tại các sân vận động, vũ đài kết hợp các hoạt động trượt băng, đu xà treo, múa rối và điện ảnh, và kể những câu chuyện mới dựa theo cốt truyện của ba phim điện ảnh Kỷ băng hà đầu tiên.
Underwing racks could carry 16 5 in (127 mm) aerial rockets or up to 3,200 lb (1,455 kg) of bombs.
Các đế dưới cánh mang được 16 rocket 5 in. hoặc cho đến 1.455 kg (3.200 lb) bom.
Pigeon photography is an aerial photography technique invented in 1907 by the German apothecary Julius Neubronner, who also used pigeons to deliver medications.
Chụp ảnh bằng bồ câu là một kỹ thuật chụp không ảnh được phát minh vào năm 1907 bởi nhà bào chế thuốc Đức Julius Neubronner, người cũng được sử dụng chim bồ câu để giao thuốc.
His key attributes include aerial ability, leadership skills, and his quickness with the ball at his feet.
Phẩm chất quan trọng của anh bao gồm khả năng không chiến, kỹ năng lãnh đạo, và sự nhanh nhẹn của anh khi có bóng trong chân.
Aircraft saw rapid and broad development during the war to meet the demands of aerial combat and address lessons learned from combat experience.
Máy bay đã thấy phát triển nhanh chóng và rộng rãi trong chiến tranh để đáp ứng nhu cầu của chiến đấu trên không và các bài học được rút ra từ kinh nghiệm chiến đấu.
The LC50 for rainbow trout was calculated to be 54 mg 1080/litre – far in excess of any known concentration of 1080 found in water samples following 1080 aerial operations.
LC50 cho cá hồi vân là 54 mg 1080/lít - cao hơn rất nhiều so với bất kì nồng độ nào của 1080 tìm thấy được trong nước mẫu sau các vụ rải 1080.
The plan is that the team's stabilised aerial camera, now fitted to the speedboat, will give perfectly stable shots of the bear swimming.
Kế hoạch là đội máy quay phim trên không cố định của đội, giờ được gắn vào thuyền cao tốc, sẽ cho những thước phim hoàn toàn ổn định của con gấu đang bơi.
One of the primary objectives of the operation, at least to the military, should have been the closure of Haiphong and other ports by aerial mining, thereby slowing or halting the flow of seaborne supplies entering the north.
Một trong các mục đích chính yếu của chiến dịch, ít nhất là đối với giới quân sự, đáng ra phải là phong tỏa cảng Hải Phòng và các cảng biển khác bằng việc thả thủy lôi từ trên không, từ đó làm giảm hoặc ngừng dòng hàng viện trợ đường biển vào miền Bắc.
A total of 32 A-4s were lost to surface-to-air missiles (SAMs), and one A-4 was lost in aerial combat to a MiG-17 on 25 April 1967.
Có 32 chiếc A-4 bị mất do tên lửa đất đối không (SAM), và một chiếc do MiG-17 bắn rơi ngày 25 tháng 4 năm 1967.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới aerial

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.