แอนตี้เซปติก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แอนตี้เซปติก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แอนตี้เซปติก trong Tiếng Thái.

Từ แอนตี้เซปติก trong Tiếng Thái có các nghĩa là khử trùng, sát trùng, thuốc khử trùng, sát khuẩn, chất khử trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แอนตี้เซปติก

khử trùng

(antiseptic)

sát trùng

(antiseptic)

thuốc khử trùng

(antiseptic)

sát khuẩn

(antiseptic)

chất khử trùng

(antiseptic)

Xem thêm ví dụ

มันโรแมนติจริงรึเปล่านะ
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
7, 8. () มี พยาน หลักฐาน อะไร ที่ ว่า ไพร่ พล ของ พระเจ้า ได้ ‘ต่อ เชือก กะโจม ให้ ยาว ออก ไป’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิ
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
โซโลมอ ล้มเหลว ใน เรื่อง ที่ สําคัญ ที่ สุด ของ ชีวิต คือ ความ ซื่อ สัตย์ ต่อ พระเจ้า.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
๒๒ และนี่คือลําดับการสืบเชื้อสายของบุตรทั้งหลายของอาดัม, ผู้เป็นบุตรของพระผู้เป็นเจ้า, ผู้ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้า, พระองค์เอง, ทรงสนทนาด้วย.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียรางวัลของเขาเลย.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
* ดู โมไซยาห์, บรรดาบุตรของ; แอมัน, บุตรของโมไซยาห์; ฮีลามัน, บรรดาบุตรของ ด้วย
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
9, 10. () พระ ยะโฮวา สั่ง โนอาห์ ให้ ทํา อะไร ซึ่ง ทํา ให้ ชีวิต เขา เปลี่ยน ไป?
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติ เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วิเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
การแข่งขันวัตกรรมเชื้อเพลิง.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
หากใช้ตัวเลือกนี้ กล้องควรจะเชื่อมต่ออยู่กับพอร์ตอนุกรมตัวใดตัวหนึ่ง (รู้จักกันในชื่อพอร์ต COM บนระบบวิโดว์ส) ก่อนแล้ว
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
12-14. () พระ เยซู ทรง แสดง ความ ถ่อม อย่าง ไร เมื่อ ผู้ คน สรรเสริญ พระองค์?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
ลักษณะพื้นฐานของ KDE คือจะเลือกและสั่งทํางาน ด้วยการคลิปุ่มซ้ายเพียงหนึ่งครั้ง ที่อุปกรณ์ที่ใช้ชี้ของคุณ ซึ่งมีลักษณะเดียวกันกับเมื่อคลิที่อยู่เชื่อมโยงบนเว็บเบราว์เซอร์ หากคุณต้องการที่จะให้การคลิหนึ่งครั้งเป็นการเลือก และดับเบิลคลิเป็นการสั่งทํางาน ให้เลือกตัวเลือกนี้
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
7. () ใน ที่ สุด เอกภาพ ใน การ นมัสการ จะ บรรลุ ผล ขนาด ไหน?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
เมื่อฉันปล่อยน้องหมาตลอดกาลสู่ทุกมุมโลก พวกมันจะน่ารักม้ามาก
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
๒๑ และพระองค์เสด็จมาในโลกเพื่อพระองค์จะทรงช่วยมนุษย์ทั้งปวงให้รอดหากพวกเขาจะสดับฟังสุรเสียงของพระองค์; เพราะดูเถิด, พระองค์ทรงทนรับความเจ็บปวดของมนุษย์ทั้งปวง, แท้จริงแล้ว, ความเจ็บปวดขของชาวโลกที่มีชีวิตทุกคน, ทั้งชาย, หญิง, และเด็ก, ที่เป็นของครอบครัวอาดัมค.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
การไม่ได้งานทั้งที่คุณ มีคุณสมบัติพร้อมก็แย่อยู่แล้ว แต่คงแย่สุด ๆ ถ้าไม่ได้งาน เพราะแค่เกิด สแต็ค โอเวอร์โฟลว์ ในซับรูทีบางตัว
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
บิลล์ คลิตัน อดีต ประธานาธิบดี สหรัฐ กล่าว ถ้อย คํา นี้ ใน ระหว่าง การ สัมมนา ที่ เมือง ออตตาวา แคนาดา ใน เดือน มีนาคม 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
1, 2. () ของ ขวัญ แบบ ไหน ที่ มี คุณค่า มาก สําหรับ ตัว คุณ?
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
4. () ดานิเอล 9:27 บอก ว่า อะไร จะ ตาม มา หลัง จาก ชาว ยิว ปฏิเสธ พระ มาซีฮา?
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?
แม้ คํา บ่น ว่า ของ พวก เขา มุ่ง ไป ที่ โมเซ และ อาโร แต่ ใน สาย พระ เนตร พระ ยะโฮวา เป้า ที่ แท้ จริง ของ ความ ไม่ พอ ใจ ของ พวก เขา คือ พระองค์ เอง.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
3 พวก เขา เต็ม ใจ ไป รับใช้ ที่ แอฟริกา ตะวัน ตก
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แอนตี้เซปติก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.