แจกัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แจกัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แจกัน trong Tiếng Thái.

Từ แจกัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là lọ hoa, bình, lọ, hủ, vành loe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แจกัน

lọ hoa

(vase)

bình

(jar)

lọ

(jar)

hủ

(jar)

vành loe

(vase)

Xem thêm ví dụ

คน อื่น ๆ ขโมย ทุก สิ่ง ทุก อย่าง เช่น แจกัน, ที่ เขี่ย บุหรี่, กระทั่ง กระดาษ ชําระ และ น้ําตาล!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
คุณ ถาม เขา เสียง แข็ง ว่า “ลูก ทํา แจกัน แตก ใช่ ไหม?”
Bạn hỏi một cách nghiêm khắc: “Con đã làm vỡ bình, đúng không?”.
ข้อ ความ ที่ จารึก กํากับ ภาพ นั้น อ่าน ว่า “เครื่อง บรรณาการ ของ เยฮู (ลาอูอา) บุตร อัมรี (ฮูอุมรี); ข้า ฯ ได้ รับ จาก เขา เป็น เงิน, ทอง, ถ้วย ซาปลู ทองคํา, แจกัน ทองคํา ก้น แหลม, แก้ว ทองคํา ทรง สูง, ถัง ทองคํา, กระป๋อง, คทา สําหรับ กษัตริย์, (และ) พูรูห์ตู ไม้ [ยัง ไม่ รู้ แน่ ว่า คือ อะไร].”
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
เฉก เช่น แจกัน ที่ มี ค่า ความ ไว้ วางใจ แตก ร้าว ง่าย แต่ ซ่อมแซม ยาก.
Lòng tin tưởng giống như một cái bình quý, dễ vỡ nhưng khó hàn gắn.
(ยิระมะยา 18:4) เช่น เดียว กับ ช่าง ปั้น หม้อ ที่ ชํานาญ สามารถ ปั้น ก้อน ดิน เหนียว ให้ เป็น แจกัน ที่ สวย งาม พระ ยะโฮวา ก็ ทรง สามารถ ปั้น แต่ง หรือ จัด การ ให้ สิ่ง ต่าง ๆ สําเร็จ ตาม พระทัย ประสงค์ ของ พระองค์.—เอเฟโซ 1:11.
(Giê-rê-mi 18:4) Cũng như người thợ gốm khéo léo có thể lấy cục đất sét nắn thành một bình đẹp đẽ, Đức Giê-hô-va có thể uốn nắn, hoặc điều động sự việc để hoàn thành ý muốn của Ngài.—Ê-phê-sô 1:11.
แอบเข้ามาในแฟลต ชนแจกันล้ม...
Ai đó đột nhập vào căn hộ và làm đổ bình hoa, giống như tôi vừa làm.
เด็กหญิงตัวน้อยเล่นกับตุ๊กตาแอมะซอน และแอมะซอน ถูกพบได้มาก ในงานวาดลงสีแจกันของกรีก
Các bé gái chơi với búp bê Amazon, và hình người Amazon được ưa chuộng trong trang trí bình hoa tại Hy Lạp.
เธอ เล่า ให้ ดิฉัน ฟัง เรื่อง นั้น ด้วย ความ ยินดี แต่ แล้ว ก็ นึก ขึ้น มา ได้ ว่า เธอ เก็บ แจกัน หิน อ่อน ขนาด ใหญ่ ราคา แพง ใบ หนึ่ง ซึ่ง เธอ ได้ ซื้อ มา นั้น ไว้ เพราะ กล่าว กัน ว่า นั่น รับประกัน ความ สุข ใน บ้าน.
Chị vui mừng cho tôi biết điều đó nhưng rồi nhớ lại mình đã đóng thùng một bình lớn bằng cẩm thạch đắt tiền mà chị đã mua vì nghe nói nó bảo đảm hạnh phúc gia đình.
ท่านหญิงจะให้หม่อมฉันเอาไปใส่แจกันให้เลยไหม?
Để em lấy nước cắm hoa ha?
ตาม ปกติ ขวด อะลาบาสเตอร์ มัก ถูก ออก แบบ ให้ มี คอ คอด คล้าย แจกัน ซึ่ง สามารถ ปิด ได้ แน่น เพื่อ ไม่ ให้ กลิ่น หอม ราคา แพง ระเหย ออก มา.
Vì cổ của những bình dầu bằng ngọc thường rất nhỏ để dễ đóng kín và dầu không bị bay hơi.
เนื่อง จาก เธอ มี ความ สงสัย ว่า แจกัน นั้น มี ความ เกี่ยว พัน กับ การ นมัสการ เท็จ เธอ จึง เอา ฆ้อน ทุบ แจกัน นั้น แตก แล้ว ทิ้ง ไป.
Vì nghi ngờ nó liên quan đến sự thờ phượng sai lầm, chị dùng búa đập bể bình đó rồi vứt đi.
ซึ่งก็เหมือนกับ คุณป้าเจนของคุณ ถามคุณว่า "อ้อ เธอได้ใช้แจกัน ที่ฉันให้ไปเป็นของขวัญคริสต์มาสหรือเปล่า"
Điều này cũng giống như, người dì của bạn hỏi bạn rằng "Cháu đã sử dụng cái bình hoa dì tặng trong dịp Giáng sinh chưa?"
มี การ ค้น พบ เหยือก และ แจกัน จาก ไซปรัส ใน บริเวณ ดัง กล่าว และ เครื่อง ปั้น ดิน เผา ของ ชาว ไมซีเนียน (ชาว กรีก) พบ ใน ไซปรัส เป็น จํานวน มาก.
Các loại chai lọ của Chíp-rơ được tìm thấy ở những nơi này, và rất nhiều đồ gốm đẹp kiểu Hy Lạp cũng được tìm thấy ở Chíp-rơ.
ข้อ ความ จารึก บน แจกัน อัน หนึ่ง ที่ พบ ใกล้ เมือง ซูซา เขียน ไว้ ว่า “พระ ราชวัง ของ เอมิล-มาร์ดุก [เอวิลมะโรดัด] กษัตริย์ แห่ง บาบิโลน โอรส ของ นะบูคัดเนซัร กษัตริย์ แห่ง บาบิโลน.”
Trên một bình được tìm thấy gần thành phố Su-san có ghi: “Cung điện của Amil-Marduk [Ê-vinh-mê-rô-đác], vua nước Ba-by-lôn, con trai của Nê-bu-cát-nết-sa, vua nước Ba-by-lôn”.
แจกัน ที่ มี ภาพ เรือ จาก ไซปรัส
Chiếc bình khắc hình một con tàu của Chíp-rơ
ภาพ วาด บน แจกัน ของ กรีก สมัย โบราณ เป็น ภาพ พี่ เลี้ยง กับ ไม้เท้า ของ เขา
Một chiếc bình Hy Lạp cổ xưa có vẽ hình gia sư cầm cây gậy

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แจกัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.