แฝดคนละฝา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แฝดคนละฝา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แฝดคนละฝา trong Tiếng Thái.

Từ แฝดคนละฝา trong Tiếng Thái có các nghĩa là dòng vô tính, bắt chước, bản, vật hảo hạng, mô phỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แฝดคนละฝา

dòng vô tính

(clone)

bắt chước

(clone)

bản

vật hảo hạng

(ringer)

mô phỏng

(clone)

Xem thêm ví dụ

และเมื่อเธอปิดฝาเครื่อง คุณย่าของผมพูดว่า "ไม่ ไม่ ไม่ ไม่
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
ในเกมนี้ คุณให้เงินคนก้อนหนึ่ง เสร็จแล้วในแต่ละตา พวกเขาเอาเงินเท่าไหร่ใส่กองกลางก็ได้ แล้วนักวิจัยจะเพิ่มเงินให้สองเท่าของกองกลาง สุดท้ายก็แบ่งกองกลางให้กับผู้ร่วมวิจัย คนละเท่าๆ กัน
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
คนละพ่อน่ะ...
Quỷ thần ơi.
เมื่อเดินไปทั่วตึกสูงนั้น เผยให้เห็นว่า ผู้อยู่อาศัยได้คิดหาวิธี สร้างฝากั้น วิธีทําให้อากาศถ่ายเท วิธีสร้างความโปร่งใส การถ่ายเทอากาศตลอดทั่วทั้งตึก จําเป็นที่สุด ในการสร้างบ้าน ซึ่งเกิดจากการปรับทั้งหมดให้เข้ากับ สภาพของที่ตั้ง
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
ผมเติบโตมากับคู่แฝดเหมือนของผม ซึ่งเป็นพี่ชายที่ผมรักมาก
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
ผมไม่ใช่ช่างเขียนภาพฝาผนัง"
Tôi chẳng biết vẽ tranh tường."
เราอยู่คนละซีกโลก แต่เรารู้สึกเหมือนกันเมื่อสร้างพระวิหารใกล้เรา!
Chúng ta sống ở những nơi khác nhau trên thế giới, nhưng chúng ta đều cảm thấy cùng một cách giống nhau khi đền thờ được xây cất gần chúng ta!
การเดินทางที่ 2, 550 m / s กระสุน 175 กรัมเข้าโพรงกะโหลกศีรษะ ทําลายสมองเพื่อมิลลิวินาที ในฝาของฉันฉันเห็นว่ายิง
Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn
แต่ต่อจากนั้นอีกสองชั่วอายุคน มาถึงที่เราเป็นอยู่ในปัจจุบัน ดูเหมือนมันจะเปลี่ยนไปสิ้นเชิงเป็นคนละโลก
Đến một vài thế hệ sau đến nơi chúng ta hiện giờ đây như là một thế giới hoàn toàn khác.
หลัง จาก แฝด ทั้ง สี่ ถือ กําเนิด ลูก สาว สี่ คน ของ เรา และ ประชาคม พร้อม ให้ ความ ช่วยเหลือ
Sau khi bộ tứ ra đời, bốn con gái lớn và hội thánh đã sẵn sàng giúp đỡ
เอาเป็นว่ามิตรภาพพวกเรา ไปคนละทางแล้ว
Chỉ biết nói rằng tình bạn là con đường có 2 ngã rẽ.
เขาเชื่อว่า อัจฉริยะเป็นเหมือนเทพศักดิสิทธิ์ตนหนึ่ง ที่อาศัยอยู่ตามฝาผนัง ของห้องทํางานของศิลปิน คล้ายๆ กับด๊อบบี้ เอลฟ์ประจําบ้าน ผู้จะออกมาช่วยเหลือศิลปินและงานของเขาอย่างลับๆ ทําให้งานนั้นเป็นรูปเป็นร่างขึ้นมา
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
อยู่ มา วัน หนึ่ง ใน ปี 1959 บราเดอร์ ชโรเดอร์ ได้ ประกาศ ต่อ นัก เรียน กิเลียด รุ่น 34 ว่า เพื่อน เกลอ ของ ท่าน ได้ ลูก แฝด เป็น ชาย หนึ่ง หญิง หนึ่ง.
Rồi một ngày kia vào năm 1959, anh Schroeder thông báo cho khóa 34 của Trường Ga-la-át rằng người bạn yêu dấu của anh đã trở thành bố của một cặp song sinh, một trai, một gái.
ฉันปรารถนา สวดอ้อนวอน และหวัง และทําทุกสิ่งทุกอย่าง ที่จะทําให้ฉันตื่นมา แล้วกลายเป็นคนละคน เพื่อที่ฉันจะไม่ต้อง เผชิญกับปัญหาเหล่านี้
Tôi đã ước ao, cầu nguyện, và hi vọng, và làm bất cứ điều gì có thể để vào một buổi sáng, khi tỉnh giấc, tôi sẽ trở thành một con người khác, và tôi sẽ không phải 'vật lộn' với những khó khăn này.
กําจัด ภาชนะ ที่ ไม่ มี ฝา ปิด ทั้ง หมด ซึ่ง มี น้ํา เข้า ไป ขัง ได้.
Dẹp những vật dụng có thể đọng nước.
ความสุขก็เลยมีสองความหมาย ซึ่งใช้กับตัวตนคนละมิติ
Thực tế có hai khái niệm về hạnh phúc mà chúng ta có thể áp dụng cho từng bản chất.
ไม่เพียงแต่ช้างจะรู้ว่ามีมนุษย์อยู่ตรงนั้น พวกมันยังรู้อีกว่า นั่นเป็นมนุษย์คนละพวกกัน และมนุษย์บางพวกก็ไม่ทําไม แต่บางพวกนั้นเป็นอันตราย
Không chỉ những chú voi biết rằng có người, chúng còn biết có những loại người khác nhau, và rằng một số ổn và một số thì nguy hiểm.
▪ “ทุก วัน นี้ เรา เห็น การ เขียน เลอะเทอะ ตาม ฝา ผนัง, ขยะ ทิ้ง เกลื่อน กลาด, และ ภาวะ มลพิษ มาก มาย เหลือ เกิน.
▪ “Ngày nay chúng ta thấy quá nhiều hình vẽ bậy bạ, rác rến và ô nhiễm.
* จะเกิดอะไรขึ้นถ้าบางคนละเลยการฝึกทักษะพื้นฐานเหล่านั้น
* Điều gì xảy ra nếu một người nào đó xao lãng việc luyện tập các kỹ năng cơ bản đó?
ด้วย เหตุ นั้น เรา จะ หลีก เลี่ยง การ เผชิญ หน้า กับ คน ที่ ยืนกราน แบบ หัวชนฝา ให้ ทํา ตาม ธรรมเนียม งาน ศพ ที่ พระเจ้า ไม่ พอ พระทัย ได้ โดย วิธี ใด?
Vì vậy, làm sao chúng ta có thể tránh đối đầu với những người khăng khăng đòi làm theo các tục lệ khiến Đức Chúa Trời phật lòng?
แนวโน้มที่กําลังพุ่งขึ้น กลับดิ่งลง ไปคนละทาง และในกรณีนี้ พวกลิงใช้สัญชาติญาณของเราเอง มาเอาชนะเรา มันกลายเป็นจุดอ่อน แทนที่จะเป็นจุดแข็งของพวกเรา
Chiều hướng mà tăng lên thì thực ra giảm xuống và ngược lại trong trường hợp này, các con tinh tinh sử dụng trực giác để thắng chúng ta điều đó trở thành điểm yếu của chúng ta, thay vì điểm mạnh
แต่ ให้ เข้าใจ อย่าง นี้ ว่า, ถ้า เจ้าของ บ้าน ล่วง รู้ ได้ ว่า ขโมย จะ มา ยาม ไหน เขา จะ เฝ้า ระวัง ไว้ ไม่ ให้ ตัด ฝา เรือน ของ เขา ได้.
Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình.
ผลก็คือ ความรู้สึกกับความเป็นจริงก็แยกออก กลายเป็นคนละเรื่องกัน
Và kết quả là cảm giác đó và thực tế không trùng khớp Chúng khác nhau.
กล่องเก็บของรูปสี่เหลี่ยมไม่มีฝา มีปริมาตร 10 ลูกบาศก์เมตร
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
ดิฉัน ต้อง ยืน ขา เดียว เอา หลัง พิง ฝา ไว้ เนื่อง จาก บน พื้น ไม่ มี ที่ ให้ วาง เท้า อีก ข้าง หนึ่ง ได้.
Suốt buổi, tôi phải đứng một chân và dựa lưng vào tường.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แฝดคนละฝา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.