แกะตัวเมีย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แกะตัวเมีย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แกะตัวเมีย trong Tiếng Thái.

Từ แกะตัวเมีย trong Tiếng Thái có các nghĩa là cuu cai, cừu cái, cừu, Cừu nhà, cừu nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แกะตัวเมีย

cuu cai

(ewe)

cừu cái

(ewe)

cừu

Cừu nhà

cừu nhà

Xem thêm ví dụ

8 โดย ทาง พระ เยซู คริสต์ ผู้ เลี้ยง องค์ เดียว พระ ยะโฮวา ทรง ทํา “คํา สัญญา ไมตรี แห่ง ความ สงบ สุข” กับ ฝูง แกะ ของ พระองค์ ซึ่ง รับ การ เลี้ยง ดู อย่าง อิ่ม หนํา.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
ใน ทํานอง เดียว กัน ผู้ บํารุง เลี้ยง ฝ่าย วิญญาณ ต้อง สังเกต และ จัดการ กับ อันตราย อย่าง เดียว กัน ที่ คุกคาม สวัสดิภาพ ของ ฝูง แกะ.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
โดย ไม่ คํานึง ถึง เวลา จะ เนิ่นนาน แค่ ไหน ชน ที่ เหลือ พร้อม กับ ชน จําพวก แกะ สหาย ที่ ซื่อ สัตย์ ต่าง ก็ แน่วแน่ ตั้งใจ คอย พระ ยะโฮวาปฏิบัติการ ตาม เวลา กําหนด ของ พระองค์.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
หรือ เขา จะ ละ แกะ 99 ตัว ไว้ ใน ที่ ปลอด ภัย และ ไป ตาม หา แกะ ตัว เดียว นั้น?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
เคนดริก กล่าว ว่า “คน ที่ เป็น มิตร จะ ถูก จัด อยู่ ใน ประเภท แกะ กิตติมศักดิ์.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
ดาวิด ทํา อะไร เมื่อ สิงโต กับ หมี มา กิน แกะ ของ เขา?
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình?
แกะ จะ หนี ไป จาก เขา’
Chiên chạy trốn’
* เหล่า คริสเตียน ผู้ ถูก เจิม หยั่ง รู้ ค่า ความ ช่วยเหลือ จาก พวก เขา และ แกะ อื่น ก็ หยั่ง รู้ ค่า สิทธิ พิเศษ ที่ ได้ สนับสนุน พี่ น้อง ผู้ ถูก เจิม ของ ตน.—มัดธาย 25:34-40.
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
ทําไม แกะ ควร ฟัง ผู้ บํารุง เลี้ยง ใน ประชาคม?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
หลัง จาก กล่าว ว่า พระ เยซู ประสูติ ใน คราว ที่ พวก คน เลี้ยง แกะ อยู่ กลางแจ้ง ตอน กลางคืน เพื่อ เฝ้า ดู ฝูง แกะ ของ เขา อัลเบิร์ต บานส์ ผู้ คง แก่ เรียน ด้าน คัมภีร์ ไบเบิล ใน ศตวรรษ ที่ 19 ได้ สรุป ว่า “เห็น ได้ ชัด จาก เรื่อง นี้ ว่า พระ ผู้ ช่วย ให้ รอด ของ เรา ประสูติ ก่อน วัน ที่ 25 ธันวาคม . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
คน เลี้ยง แกะ กับ แกะ
Người chănchiên
คน เลี้ยง แกะ ที่ ระแวด ระวัง
một người chăn chiên tỉnh thức
เนื่อง จาก ดาวิด เอง เคย เป็น คน เลี้ยง แกะ ท่าน รู้ ดี ว่า การ ดู แล ฝูง แกะ มี อะไร เกี่ยว ข้อง อยู่ ด้วย.
Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên.
23 ทั้ง แกะ ฝูง เล็ก และ แกะ อื่น ยัง คง ได้ รับ การ นวด ปั้น ต่อ ๆ ไป ให้ เป็น ภาชนะ สําหรับ วัตถุ ประสงค์ อัน มี เกียรติ.
23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’.
สําหรับ ผู้ พยากรณ์ ซามูเอล ดู ๆ แล้ว เขา เป็น แค่ หนุ่ม น้อย ที่ เป็น คน เลี้ยง แกะ มาก กว่า.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
บ่อย ครั้ง พวก เขา อาจ เจอ คน หนุ่ม ที่ ดู แล ฝูง แกะ ของ นาบาล ผู้ มั่งคั่ง.
Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có.
นาง ได้ รวบ รวม จัด หา เสบียง อาหาร โดย ไม่ ได้ บอก กล่าว นาบาล—มี แกะ ห้า ตัว และ อาหาร อีก มาก มาย แล้ว นาง ก็ ออก เดิน ทาง ไป พบ ดาวิด ใน ป่า ทุรกันดาร.—1 ซามูเอล 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
หอสังเกตการณ์ ฉบับ 15 เมษายน 1992 ประกาศ ว่า พี่ น้อง ชาย ที่ ส่วน ใหญ่ เป็น จําพวก “แกะ อื่น” ที่ ถูก เลือก ได้ รับ มอบหมาย ให้ ช่วย คณะ กรรมการ ปกครอง เหมือน พวก นะธีนิม สมัย เอษรา.—โยฮัน 10:16; เอษรา 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
“‘แกะ อื่น’ สมัย นี้ ดําเนิน งาน ประกาศ เหมือน ชน ที่ เหลือ ภาย ใต้ สภาพการณ์ ที่ ทดลอง เหมือน กัน และ สําแดง ความ ซื่อ สัตย์ และ ความ ซื่อ สัตย์ มั่นคง เหมือน กัน.
“Ngày nay cácchiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
พระองค์ ตรัส ถึง การ เป็น ผู้ บํารุง เลี้ยง แกะ ของ พระเจ้า แต่ ทรง ชี้ ให้ เห็น ว่า ชาว ยิว โดย ทั่ว ไป ไม่ อยู่ ใน หมู่ แกะ ดัง กล่าว เพราะ พวก เขา ไม่ ยอม ฟัง.
Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài.
ที่ จริง พระองค์ ได้ รับ ฉายา ว่า “พระ คริสต์ ผู้ เป็น ปัศคา ของ เรา ทั้ง หลาย” เพราะ พระองค์ เป็น ลูก แกะ ที่ ถูก ถวาย เป็น เครื่อง บูชา สําหรับ คริสเตียน.
Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7).
พระ เยซู ทรง สงสาร พวก เขา เพราะ “เขา อิดโรย กระจัด กระจาย ไป ดุจ ฝูง แกะ ไม่ มี ผู้ เลี้ยง.”
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
(ดู ภาพ แรก) (ข) ลูก แกะ ของ พระเจ้า ที่ พูด ถึง ใน วิวรณ์ 5:13 คือ ใคร? และ ทําไม เรา ควร ให้ เกียรติ ท่าน?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính?
(1 เปโตร 5:2, ฉบับ แปล ใหม่) การ เอา ใจ ใส่ ดู แล ผู้ สูง อายุ ทาง กายภาพ เป็น ส่วน หนึ่ง ของ การ ดู แล ฝูง แกะ ของ พระเจ้า.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
18 แล้ว สถานการณ์ ของ คน ที่ พระ เยซู ตัดสิน ว่า เป็น “แกะ” ก็ จะ พลิก ผัน จาก หน้า มือ เป็น หลัง มือ!
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แกะตัวเมีย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.