แกงกะหรี่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แกงกะหรี่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แกงกะหรี่ trong Tiếng Thái.

Từ แกงกะหรี่ trong Tiếng Thái có nghĩa là cà ri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แกงกะหรี่

cà ri

noun

Xem thêm ví dụ

(โยฮัน 4:7, 25, 26) ยิ่ง กว่า นั้น เหตุ การณ์ ซึ่ง มี มาเรีย กับ มาธา เกี่ยว ข้อง อยู่ ด้วย ก็ แสดง ชัด ว่า ไม่ เหมือน ผู้ นํา ศาสนา ชาว ยิว พระ เยซู มิ ได้ ถือ ว่า ผู้ หญิง ไม่ มี สิทธิ จะ ละ หม้อ ข้าว หม้อ แกง เพียง ชั่ว ครู่ ชั่ว ยาม เพื่อ จะ รับ เอา ความ รู้ ฝ่าย วิญญาณ ให้ มาก ขึ้น.
Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng.
คราว หนึ่ง เรา แทบ ไม่ มี อะไร จะ กิน เพื่อน บ้าน ก็ มี น้ําใจ แบ่ง แกง ที่ เขา ทํา มา ให้.
Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi.
อาหาร ไทย ทั่ว ไป ประกอบ ด้วย อาหาร หลาย อย่าง ซึ่ง อาจ รวม ถึง แกง จืด, ยํา, ผัด, แกง, และ น้ํา จิ้ม.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
หน้าแดงเป็นแกงแพนงเลย
Đỏ còn hơn cả đít khỉ đột.
ผม ชอบ แกง นั้น มาก แต่ มัน เผ็ด เสีย จน ทํา ให้ ผม สะอึก!
Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt!
ภายนอกดูเหมือนเป็นคนเรียบร้อย แต่ภายในเธอเป็นกะหรี่โสมมคนนึง
Bề ngoài thì trông đàng hoàng lắm, nhưng thực ra chỉ là một con điếm bẩn thỉu.
10 ใน วัน ที่ 24 เดือน 9 ของ ปี ที่ 2 ที่ กษัตริย์ ดาริอัส ปกครอง พระ ยะโฮวา พูด กับ ผู้ พยากรณ์ ฮักกัย+ 11 พระ ยะโฮวา ผู้ เป็น จอม ทัพ พูด ว่า “ลอง ถาม พวก ปุโรหิต เกี่ยว กับ กฎหมาย+ของ เรา ดู ว่า 12 ‘ถ้า มี คน เอา เนื้อ ที่ บริสุทธิ์ เพราะ ถวาย เป็น เครื่อง บูชา แล้ว มา ใส่ ไว้ ใน อก เสื้อ ของ เขา แล้ว เสื้อ นั้น เกิด ไป ถูก ขนมปัง แกง เหล้า องุ่น น้ํามัน หรือ อาหาร อื่น ๆ อาหาร นั้น จะ บริสุทธิ์ ไป ด้วย ไหม?’”
10 Vào ngày 24, tháng thứ chín, năm thứ hai triều đại Đa-ri-út, có lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Ha-gai+ rằng: 11 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: ‘Hãy hỏi* các thầy tế lễ thế này về luật pháp:+ 12 “Nếu một người mang thịt thánh trong vạt áo rồi vạt áo người đụng vào bánh, món hầm, rượu, dầu hay bất cứ thức ăn nào thì thức ăn đó có nên thánh không?”’”.
โซโลเนียส ไม่ลองเลือกกะหรี่ ไปกกหน่อยเหรอ
Solonius, chọn các con phò kia kìa!
ข้าไม่ต้องการแมวของแก เจ้ากะหรี่สกปรก
Ta không thèm con mèo của ngươi, con điếm con bẩn thỉu kia!
และฉันรู้สึกเหมือนกะหรี่
Và tôi cảm thấy như một con điếm
กะทิ ช่วย เพิ่ม รสชาติ และ ความ เข้มข้น ให้ แกง, ซอส, และ ขนม เค้ก.
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.
แกงอกอวัยวะกลับมาแล้วเหรอ เวด
Tao nghe nói giờ mày đã mọc lại các bộ phận cơ thể, Wade.
ฉันเห็นโฆษณาแล้วNนึกว่าซ่องกะหรี่ยืนเรียกลูกค้า
Cái bọn nhà thổ nó diễn còn đạt hơn.
พอถึงตรอกเหลือบไรแล้ว ดื่มแกงล้างส้วมเผื่อข้าด้วย
Khi tới được Flea Bottom, ăn 1 bát thịt nâu dùm tôi.
ฉันถูกเรียกว่า คนโง่เง่า คนทรยศ ตัวหายนะ กะหรี่ และผู้ชายอัปลักษณ์ และทั้งหมดนั่นก็อยู่ในอีเมลเพียงฉบับเดียว
Tôi đã bị gọi là một tên ngốc, một kẻ phản bội, một thảm hoạ, một kẻ đáng ghét, và một thằng đàn ông xấu xí, trong chỉ một email.
เรารวมทุกแกงค์ทั้งจาก / ซีทเติล ไปจนถึง ซานดิเอโก้...
Chúng tôi khiến mọi tên du đãng từ Seattle đến San Diego sáp lại làm việc cùng nhau.
กะหรี่ถูกเฆี่ยนตีรายวัน
Những con chó cái bị đánh đập hàng ngày.
พริก แกง เหล่า นี้ ทํา ให้ อาหาร ไทย อร่อย มี รสชาติ เข้มข้น บ่ง บอก ลักษณะ เฉพาะ ของ อาหาร จาก ประเทศ ตะวัน ออก.
Sự phối hợp giữa cà ri và ớt đem lại cho nền ẩm thực Thái Lan hương vị đậm đà mang nét đặc trưng của phương Đông.
เรา เสียดาย ที่ ได้ ปล่อย เวลา ผ่าน ไป กว่า เรา เริ่ม จะ ชอบ กับ ข้าว หลาก หลาย รส นับ ตั้ง แต่ ปลา ดิบ รวม ไป ถึง แกง กะหรี่.
Chúng tôi tiếc là nhiều năm qua mình không biết thưởng thức nhiều món ăn khác nhau—từ món cá sống đến món ca-ri.
ในตรอกเหลือบไร เราเรียกมันว่าแกงล้างส้วม
Hồi ở Flea Bottom chúng tôi gọi đó là bát thịt nâu.
แต่แกงปลาของเธอก็ยังรสชาดแย่เหมือนเดิม
Nhưng món càri cá của cô ấy vẫn kinh khủng lắm.
ใน อดีต อัน ยาว นาน นัก เดิน ทาง ชาว อินเดีย ได้ แสดง ให้ คน ไทย รู้ จัก ใช้ ผง กะหรี่ ปรุง อาหาร.
Chẳng hạn, cách đây rất lâu, người Ấn Độ đã chỉ cho người Thái cách dùng gia vị cà ri trong món ăn.
และเราก็กําลังตักตวงพืชและสัตว์หลายร้อยล้านตัน ทั้งหมดคือสิ่งมีชีวิตบนฐานคาร์บอน เราฆ่าแกงปลาฉลามอย่างป่าเถื่อนเพื่อซุปหูฉลาม
Chúng ta đang " đeo còng " vào biển cả, làm tổn thương hệ tuần hoàn của Trái đất, và chúng ta đang xóa sổ hàng trăm triệu tấn động vật hoang dã, tất cả đều là đơn vị sống cấu thành bởi cacbon.
เราต้องการความช่วยเหลือ เกี่ยวกับหัวหน้าของ แกงค์หนึ่งที่อาจจะยังไม่ตกเป็นของคุณ
Chúng tôi cần giúp đỡ với một tiểu đại ca thuộc băng nhóm không nằm dưới sự kiểm soát của anh.
เราฆ่าแกงปลาฉลามอย่างป่าเถื่อนเพื่อซุปหูฉลาม ตัดตอนห่วงโซ่อาหารที่สร้างดุลเคมีของดาวเคราะห์ดวงนี้ และขับเคลื่อนวงจรคาร์บอน วงจรไนโตรเจน วงจรอ็อกซิเจน วงจรน้ํา ระบบที่หล่อเลี้ยงชีวิตของเรา
Thật dã man, chúng ta đang giết cá mập để làm súp vây cá, hủy hoại các chuỗi thức ăn quyết định tới đặc tính hóa học của hành tinh. và làm thay đổi chu kì chuyển hóa cacbon, chu kì chuyển hóa nitơ, chu kì chuyển hóa oxi, chu kì nước, hệ thống dưỡng sinh của chúng ta.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แกงกะหรี่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.