แกรนด์แคนยอน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แกรนด์แคนยอน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แกรนด์แคนยอน trong Tiếng Thái.

Từ แกรนด์แคนยอน trong Tiếng Thái có nghĩa là Vườn quốc gia Grand Canyon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แกรนด์แคนยอน

Vườn quốc gia Grand Canyon

Xem thêm ví dụ

ถ้างั้นแกก็ต้องตายไปพร้อมกับเด็กนั่นซะ
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
เร็วตราบเท่าที่แกสามารถเปลี่ยนหน้าของแกได้
Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt.
เราก็เลยเอาสีมาทาบนพื้นถนน ราดกรวดอีพ็อกซี่ลงไป และเชื่อมสามเหลี่ยมกับ หน้าร้านบนถนนแกรนด์อะเวนิวเข้าด้วยกัน ทําให้ได้พื้นที่สาธารณะใหม่ที่สุดยอด ซึ่งดีสําหรับธุรกิจ บนถนนแกรนด์อะเวนิวด้วย
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
ร่วมมือกับแฮนก้า โรโบติคส์ แกจะถูกทําลาย
Đồng lõa với Hanka Robotics sẽ bị tiêu diệt.
มันหลอกใช้แก
Hắn đang lừa ông.
สิ่งที่เราทําได้ แกกับฉัน
Những thứ mà bố vào con có thể.
ฉันไปคุยมาหมดแล้ว ทุกคนเนื้อเต้นที่จะคิดบัญชีกับแก
Tao đã nói chuyện với từng đứa và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh.
บรรยาย / บางทีไทเลอร์ก็แกตัวแทนผม
Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi.
และฉันก็เป็นเจ้านายแก
Và ta là chủ của mày.
แกไอ้ลูกหมา
Đồ khốn kiếp.
แครบ กอยล์ พวกแกหายไปไหนมา
2 đứa tụi mày đi đâu thế?
แกได้ให้โอกาสเขามั่งไม๊?
Anh cho ông ấy một cơ hội chứ?
เจ็ด แมท, พวกแกอยู่บนนี่, เทรซและคนอื่น
lần theo hai cái dây còn lại..
เมื่อ ได้ ยิน ว่า พระ เยซู มา จาก มณฑล ใด ปีลาต จึง พยายาม ส่ง เรื่อง ไป ให้ เฮโรด อันติปา ซึ่ง เป็น ผู้ ปกครอง แคว้น แกลิลี.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-.
แกยิงฉัน เราตายทั้งคู่
Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết.
และมันช่างน่าอภิรมย์ ที่ผมจะได้ใช้มัน ฝังร่างแก
Dùng cái này để mà tiêu diệt mày nghe sao mà nên thơ thế
เพราะมันเกินไป แกมันไอ้ลูกหมา
Bởi vì kết thúc rồi tên khốn ạ.
ชายฝั่ง ของ ทะเล แกลิลี เป็น พื้น ที่ ลาด ชัน และ มี หิน มาก. ทาง ด้าน เหนือ คือ ภูเขา เฮอร์โมน ลูก ใหญ่ ที่ สูง เสียด ฟ้า.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
ฉันบอกแกแล้ว... ว่าลุงไม่ได้บอกอะไรฉันเลย
Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết.
มาดื่มให้กับความไม่โง่ของแกกันเถอะ
Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu.
แกนี้มันก็โง่เหมือนพ่อแกไม่มีผิด
cũng ngu y như bố cô vậy.
พ่อแกจะมา
bố con.
ใช่ ทุกคนกลัวแก
Phải, họ sợ ngươi.
แกเอาปืนไรเฟิลบนรถเกวียนมาหรือยัง?
Floyd, mày vẫn còn khẩu súng trường trên xe ngựa đúng không?
หรือแกไม่เคยจะอ่านหนังสือเล่มนั้นเลย
Hay mày còn chưa buồn đọc sách?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แกรนด์แคนยอน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.