แมลงปีกแข็ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แมลงปีกแข็ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แมลงปีกแข็ง trong Tiếng Thái.

Từ แมลงปีกแข็ง trong Tiếng Thái có nghĩa là Bọ cánh cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แมลงปีกแข็ง

Bọ cánh cứng

Xem thêm ví dụ

ปีก ผีเสื้อ เกิด ขึ้น โดย วิวัฒนาการ หรือ มี ผู้ ออก แบบ?
Cánh bướm là do tiến hóa?
ผมได้รับสัญญาณจากตัวส่งวีเอชเอฟ ที่คุณซ่อนไว้ในสปีกเกอร์ชัดเจน และมันสาวกลับมาหาเราไม่ได้
Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại.
เอา หนังสือ ปก แข็ง เล่ม ก่อน ๆ ให้ พี่ น้อง ดู ว่า มี เล่ม ใด บ้าง ที่ จะ ใช้ เสนอ ใน เดือน มกราคม.
Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1.
(ข) ทําไม โบอาส พูด ถึง รูธ ว่า เธอ เข้า มา อยู่ “ใต้ ปีก” ของ พระ ยะโฮวา?
(b) Tại sao Bô-ô nói rằng Ru-tơ đã “núp dưới cánh” Đức Giê-hô-va?
ตั้ง แต่ เดือน ตุลาคม 1940 ถึง เดือน มิถุนายน 1941 เรา จําหน่าย หนังสือ ปก แข็ง และ หนังสือ เล่ม เล็ก มาก กว่า 272,000 เล่ม.
Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ.
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
นัก วิทยาศาสตร์ ยัง ค้น พบ ว่า ปีก ลักษณะ เป็น ลอน นั้น ช่วย สร้าง แรง ยก ระหว่าง ร่อน ด้วย.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
ปัญหาคือ ขนาดของยานอวกาศ ซึ่งเส้นผ่าศูนย์กลางที่ใหญ่ที่สุดคือ 9 ฟุต ARES มีขนาดความกว้างจากปีกถึงปีก 21 ฟุต ความยาว 17 ฟุต
Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet.
ใน ปี 1908 ซิสเตอร์ ชาร์ลอตต์ และ ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ที่ กระตือรือร้น คน อื่น ๆ จําหน่าย ชุด หนังสือ ปก แข็ง ที่ หุ้ม ด้วย ผ้า หก เล่ม ใน ราคา ชุด ละ 1.65 ดอลลาร์.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
ดิน ชนิด แรก เป็น ดิน แข็ง, ดิน ชนิด ที่ สอง เป็น ดิน ตื้น, และ ดิน ชนิด ที่ สาม มี ต้น หนาม ขึ้น ปก คลุม.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
เอา ผ้า ที่ กัน แมลง ได้ มา ขึง ไว้ บน เพดาน ใต้ หลังคา ที่ มุง ด้วย จาก.
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
ชื่อ ของ พระ ยะโฮวา เป็น ป้อม แข็ง แกร่ง (10)
Danh Đức Giê-hô-va, một ngọn tháp kiên cố (10)
แต่ พระองค์ มี ท่าที ที่ เย็นชา แข็ง กร้าว ไหม?
Tuy nhiên, Chúa Giê-su có lạnh lùng cứng nhắc không?
แมลง มี ส่วน สําคัญ ยิ่ง ใน การ ถ่าย ละออง เรณู โดย เฉพาะ ใน เขต อบอุ่น.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
จะกลายเป็นแต้มแข็งที่ 15
Tổng thành 15 cứng.
ทําแบบนี้รู้สึกเหมือน นักพยากรณ์อากาศเลย พวกสัตว์ปีกเดินทางเข้ามา ใส่รองเท้าผ้าใบคู่เล็ก ๆ ปกป้องเท้าไว้
Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ.
เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
มดส่วนน้อยที่ประสบความสําเร็จในการหาทําเลที่เหมาะสม จะสลัดปีกของมันออก แล้วเริ่มวางไข่ และเลือกปฏิสนธิไข่บางส่วน จากน้ําเชื้อที่เหลือมาจากการผสมพันธ์ุ
Rất ít trong số này tìm được nơi định cư thích hợp, mất đi đôi cánh, và bắt đầu đẻ trứng đã được thụ thai có chọn lọc với tinh trùng giữ lại lúc giao phối.
ได้ทํางานช้าลงอย่างมาก ทุกๆก้าวเป็นก้าวที่แข็งทื่อ และเป็นไปอย่างตั้งใจมาก การก้าวเดินของฉันไม่มีความลื่นไหลตามธรรมชาติ
Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi.
ดวงตาของมันแทนความสว่างและความรู้ก, นั่นคือ, มันเพียบพร้อมด้วยความรู้; และปีกของมันแทนพลังข, ที่จะเคลื่อนไหว, ที่จะกระทํา, ฯลฯ.
Mắt của chúng tượng trưng cho ánh sáng và asự hiểu biết, có nghĩa là chúng có đầy dẫy sự hiểu biết; còn cánh của chúng tượng trưng cho bkhả năng, để di chuyển, để hành động, v.v.
ซาราห์: แม่คงอยู่ได้ ถ้าไม่มีพวกแมลงสาบหรืองู
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
เรา ต้อง รับ อาหาร แข็ง ฝ่าย วิญญาณ เช่น ที่ เรา รับ ใน การ ศึกษา หนังสือ พร้อม เพรียง ณ การ ศึกษา หนังสือ ประจํา ประชาคม.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
หาก ข้า ฯ นี้ มี ปีก อย่าง วิหค
Lòng hằng ước như chim dùng cánh bay
ตัวอ่อนของแมลง ดอกไม้ทะเล และไวรัส สร้างเสียงที่เป็นเอกลักษณ์ได้
Tôi không có ý nghĩ Kiến ấu trùng côn trùng, hải quỳ và virus tạo ra chữ ký âm thanh
ชาว สวน ติด ปีก ใน ป่า ดิบ ชื้น
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แมลงปีกแข็ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.