แมลงสาบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แมลงสาบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แมลงสาบ trong Tiếng Thái.

Từ แมลงสาบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là con gián, gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แมลงสาบ

con gián

noun

ตั้งแต่แมลงสาบจนถึงช้าง ว่าพวกมันเคลื่อนที่อย่างไร
từ con gián đến con voi di chuyển.

gián

noun

แล้วก็ แมลงสาบ ใครที่เคยพยายามกําจัดพวกมันคงรู้ดีนะครับ
gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy,

Xem thêm ví dụ

ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
เอา ผ้า ที่ กัน แมลง ได้ มา ขึง ไว้ บน เพดาน ใต้ หลังคา ที่ มุง ด้วย จาก.
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
แมลง มี ส่วน สําคัญ ยิ่ง ใน การ ถ่าย ละออง เรณู โดย เฉพาะ ใน เขต อบอุ่น.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
ซาราห์: แม่คงอยู่ได้ ถ้าไม่มีพวกแมลงสาบหรืองู
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
ตัวอ่อนของแมลง ดอกไม้ทะเล และไวรัส สร้างเสียงที่เป็นเอกลักษณ์ได้
Tôi không có ý nghĩ Kiến ấu trùng côn trùng, hải quỳ và virus tạo ra chữ ký âm thanh
(โยเอล 2:19; มัดธาย 11:8) ทรัพย์ เหล่า นี้ บาง อย่าง สามารถ เน่า เสีย หรือ “ถูก ตัว แมลง กัด กิน” ได้ แต่ ยาโกโบ กําลัง เน้น ถึง ความ ไร้ ค่า ของ ทรัพย์ สมบัติ ไม่ ใช่ การ ที่ มัน อาจ เสื่อม สลาย ได้.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
ขอ พิจารณา: ขณะ ที่ นก และ แมลง บาง ชนิด กําลัง บิน มัน จะ เปลี่ยน รูป ทรง ของ ปีก อยู่ ตลอด เวลา เพื่อ ให้ เข้า กับ สภาพ แวด ล้อม.
Hãy suy nghĩ điều này: Khi một số loài chim và côn trùng bay, đôi cánh của chúng thay đổi hình dạng liên tục để thích ứng với môi trường.
อันที่จริง คนเราเกลียดยุงกันมาก จนพวกเราใช้เงินเป็นพันๆ ล้าน ทั่วโลก เพื่อที่จะให้พวกมันไปไกลๆ จากเรา จากเทียนตะไคร้หอม ไปจนถึงสเปรย์ฆ่ายุง ไปยันยาฆ่าแมลงเกษตรกรรมแบบจริงจัง
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
ในขณะเดียวกันยังมา chickadees ในฝูงซึ่งยกขึ้น crumbs ที่ กระรอกได้ลดลง, บินไปที่ใกล้ที่สุดกิ่งและวางพวกเขาอยู่ภายใต้กรงเล็บของพวกเขา ตอกไปที่พวกเขาด้วยพวกเขาน้อย ตั๋วเงินเป็นถ้าเป็นแมลงในเปลือกไม้, จนกว่าพวกเขาจะถูกลดเพียงพอสําหรับ
Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ.
คุณอาจยกตําแหน่งนี้ให้กับเหลือบ หรือบางทีอาจจะเป็นตัวต่อ แต่สําหรับหลายๆคน แมลงที่ไม่น่าพึงประสงค์ที่สุดเห็นจะเป็นยุง
Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi .
* ศาสตราจารย์ เมย์ เบเรนเบาม์ อธิบาย ว่า “บาง ที สิ่ง สําคัญ ที่ สุด ที่ แมลง ทํา เพื่อ ช่วย ให้ มนุษย์ มี สุขภาพ และ ชีวิต ความ เป็น อยู่ ที่ ดี เป็น สิ่ง ที่ ผู้ คน ไม่ ค่อย คิด ถึง นั่น คือ การ ถ่าย ละออง เรณู.”
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
ไม้ สน ซีดาร์ จาก เลบานอน มี ชื่อเสียง เป็น พิเศษ ใน เรื่อง ความ ทนทาน และ ความ สวย งาม ทั้ง ยัง มี กลิ่น หอม และ ทน ต่อ แมลง ด้วย.
Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn.
สี แดง จัด นี้ ได้ จาก ไข่ ที่ อยู่ ใน ท้อง ของ แมลง ตัว เมีย.
Màu đỏ thắm là màu của trứng ở trong thân con rệp cái.
เมื่อ เก็บ แมลง ชนิด นี้ มา บี้ จะ ได้ สี แดง ซึ่ง สามารถ นํา ไป ละลาย น้ํา และ ใช้ ย้อม ผ้า ได้ ดี.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
แต่สารพิษจากยาฆ่าแมลง ก็ซึมออกสู่บรรยากาศ ดิน พืช สัตว์ แม่น้ํา และมหาสมุทร
Nhưng thuốc trừ sâu độc hại thấm vào không khí, đất đai, cây cối, động vật, sông ngòi và đại dương.
จุลินทรีย์ อยู่ ร่วม กับ สัตว์ และ แมลง มา หลาย ปี โดย ไม่ ได้ ทํา ให้ มนุษย์ เป็น โรค.
Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người.
ขยะ, สิ่ง สกปรก, และ อาหาร ที่ ไม่ ได้ ปิด ให้ มิดชิด จะ ล่อ ให้ แมลง มา ตอม ซึ่ง ล้วน นํา เชื้อ โรค และ ก่อ ให้ เกิด โรค ได้.
Cũng nên lưu ý rằng nơi nào có phân thú vật, rác, thức ăn không đậy kín, thì nơi đó có côn trùng, chuột và các loài vật gây hại khác mang mầm bệnh truyền sang chúng ta.
หลีก เลี่ยง การ ออก ไป ใน เวลา และ สถาน ที่ ที่ แมลง ชอบ ออก หา กิน.
Tránh những nơi và những giờ côn trùng thích ra kiếm ăn.
จงเกรงกลัวแมลง!
Sợ ta chưa?
หลัง จาก ศึกษา ปีก แมลง ปอ เอเบล วาร์กัส วิศวกร ห้วง อากาศ อวกาศ และ คณะ ของ เขา ได้ ลง ความ เห็น ว่า “ปีก ที่ เลียน แบบ ธรรมชาติ เป็น สิ่ง สําคัญ อย่าง ยิ่ง ใน การ ออก แบบ เครื่องบิน ขนาด จิ๋ว.”
Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”.
ใน เรื่อง การ ถ่าย ละออง เรณู แมลง เหล่า นี้ อยู่ ใน จํานวน แมลง ที่ ทํา งาน หนัก แต่ ไม่ มี ใคร รู้.
Đây là vài trong số những công nhân thụ phấn thầm lặng.
เช่น เดียว กับ ค้างคาว ชนิด อื่น ๆ ค้างคาว กิตติ ใช้ คลื่น เสียง นํา ทาง หรือ กําหนด ทิศ ทาง เมื่อ ออก ล่า แมลง.
Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng.
แมลง ผู้ บุกรุก พวก นี้ ไม่ ได้ มี เพียง ตั๊กแตน ย้าย ถิ่น ที่ มี ปีก.
Đoàn côn trùng xâm lược này không chỉ là đàn cào cào có cánh.
แมลง ไม่ ควร เป็น แขก ใน บ้าน ของ เรา.
Côn trùng không phải là khách mời.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แมลงสาบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.