แน่น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แน่น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แน่น trong Tiếng Thái.

Từ แน่น trong Tiếng Thái có các nghĩa là cứng, chặt, bền, chắc, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แน่น

cứng

(thick)

chặt

(tighten)

bền

(fast)

chắc

(compact)

chắc chắn

(fast)

Xem thêm ví dụ

นกเหล่านี้ถูกล่าเอาเนื้อ ที่ขายกันเป็นตันๆ และการไล่ล่านั้นง่ายดาย เพราะว่าเมื่อนกฝูงใหญ่ๆพวกนั้น บินลงมาที่พื้นดิน จะแน่นมากจน ผู้ล่าและผู้วางตาข่ายดักจับมากมายหลายร้อยคน จะมาที่นั่น และฆ่าพวกมันเป็นหมื่นๆตัว
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
เรา กอด กัน แน่น และ รําลึก ความ หลัง ด้วย กัน ใน ฐานะ พี่ น้อง คริสเตียน.
Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo.
และ เนื่อง จาก ทุก คน ไป หา ซื้อ ของ ขวัญ ใน เวลา เดียว กัน หลาย คน จึง หงุดหงิด อารมณ์ เสีย ที่ ต้อง เจอ กับ ฝูง ชน แน่น ขนัด และ ต้อง เข้า คิว นาน.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
ขณะ ที่ สิงโต ตัว เมีย นั้น ไม่ อยู่ มัน เอา ลูก เล็ก ๆ ไป ซ่อน ไว้ ใน พง ที่ มี ต้น ไม้ ขึ้น หนา แน่น.
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm.
บ่วง แร้ว ที่ ดาวิด วาง ไว้ ดัก ตัว เอง ด้วย บาป นั้น กําลัง รัด ท่าน แน่น ยิ่ง ขึ้น.
Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra.
ผู้ คง แก่ เรียน คน หนึ่ง กล่าว ว่า สี แดง ก่ํา “เป็น สี ที่ ไม่ ตก, เป็น สี ที่ ติด แน่น.
Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.
พวก เขา เกาะ หิน ไว้ แน่น เพราะ ไม่ มี ที่ กําบัง
Họ nép vào đá vì không chỗ trú.
โรงเรียนอยู่ในบ้านหลังหนึ่ง เด็กหญิงมากกว่า 100 คนอัดแน่นในห้องนั่งเล่นเล็กๆ
Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp.
อย่าง ไร ก็ ตาม หาก คุณ มี อาการ อย่าง เช่น แน่น หรือ เจ็บ หน้า อก, หัวใจ เต้น ถี่, หอบ, วิง เวียน, หรือ คลื่นเหียน ให้ หยุด เดิน และ รีบ ไป พบ แพทย์ โดย ด่วน.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
“ทันทีที่ลําแสงปรากฏ ข้าพเจ้ารู้สึกตัวว่าหลุดพ้นจากศัตรูซึ่งยึดข้าพเจ้าไว้แน่น.
“Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
เมื่อ ไม่ เป็น เช่น นั้น แล้ว ก็ นับ ว่า ยาก ที่ จะ รักษา มิตรภาพ ที่ สนิท แน่น ไว้ อย่า ว่า แต่ ชีวิต สมรส เลย.
Vì lẽ đó, họ cần có cùng sở thích. Khi không cùng sở thích thì khó làm bạn thân, chứ đừng nói đến bạn đời.
เกาะผ้าอ้อมแน่น
Giữ chặt tã đi!
ขณะ นั้น เขา กําลัง รณรงค์ หา เสียง เลือก ตั้ง เพื่อ จะ ได้ ที่ นั่ง ใน สภา บราซิล ถึง แม้ ตาราง เวลา ทํา งาน ของ เขา จะ เต็ม แน่น แต่ เรา ก็ ได้ ศึกษา ทุก บ่าย วัน จันทร์.
Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai.
คุณ อาจ ต้อง ‘ขุด อุโมงค์’ ราว กับ ว่า เจาะ ผ่าน หิน แข็ง แห่ง กิจวัตร ประจํา วัน ซึ่ง เต็ม แน่น ด้วย กิจการ งาน เพื่อ หา โอกาส สําหรับ การ ศึกษา นั้น.
Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16).
ชาว ยิว หลาย คน ปฏิเสธ พระ เยซู และ คํา สอน ของ พระองค์ เพราะ พวก เขา ยึด แน่น อย่าง ดื้อ รั้น กับ พระ บัญญัติ ของ โมเซ.
Nhiều người Do Thái chối bỏ Chúa Giê-su và những lời dạy dỗ của ngài vì họ khăng khăng bám vào Luật Pháp Môi-se.
แต่เรา เราต้องเกาะกันไว้ ให้แน่น
Chúng ta phải đi cùng nhau.
ซิการ์: ซิการ์ เป็น ยาสูบ ที่ มวน ด้วย ใบ ยาสูบ จน แน่น หรือ มวน ด้วย กระดาษ ที่ ทํา จาก ใบ ยาสูบ.
Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá.
จับไว้แน่นๆนะ
Đứng yên nhé.
ดวง อาทิตย์ มี ขนาด ใหญ่ มาก และ แกนกลาง ของ มัน ก็ หนา แน่น มาก จน ต้อง ใช้ เวลา หลาย ล้าน ปี กว่า พลัง งาน ที่ ผลิต จาก แกนกลาง จะ ออก มา ถึง พื้น ผิว ดวง อาทิตย์.
Mặt trời quá lớn và tâm của nó thì đặc đến nỗi phải mất hàng triệu năm năng lượng sản sinh mới có thể thoát ra đến bề mặt của nó.
การ พิจารณา คัมภีร์ ไบเบิล บ่อย ๆ ใน งาน รับใช้ ทํา ให้ พระ คํา ของ พระเจ้า ฝัง แน่น อยู่ ใน ความ คิด จิตใจ ของ ผม มาก ขึ้น ทํา ให้ ผม ยินดี และ สามารถ ปรับ ปรุง ทักษะ ใน การ สอน ให้ ดี ขึ้น.
Việc thường xuyên thảo luận Kinh Thánh với người khác đã làm Lời Đức Chúa Trời in sâu vào tâm trí tôi, giúp tôi cải thiện khả năng dạy dỗ và lòng tràn ngập niềm vui.
มิตรภาพ ที่ แน่น แฟ้น มัก เกิด ขึ้น ท่ามกลาง สภาพการณ์ ที่ เลว ร้าย และ ความ ยาก ลําบาก ซึ่ง ไม่ ใช่ เรื่อง ง่าย ที่ จะ รักษา มิตรภาพ นั้น ไว้.
Tình bạn vững bền được thắt chặt qua những lúc khó khăn, gian khổ.
มี ประชากร 2.3 ล้าน คน นับ รวม อยู่ ใน บรรดา หมู่ เกาะ ที่ มี ประชากร หนา แน่น ที่ สุด ใน โลก.
Với dân số 2,3 triệu, các đảo này nằm trong số những hải đảo đông dân cư nhất trên thế giới.
ใน หน่วย ชั้น หิน สมัย ซะโลโม เรา พบ ซาก ของ สิ่ง ปลูก สร้าง ที่ สร้าง ไว้ เป็น อนุสรณ์, เมือง ใหญ่ ที่ มี กําแพง ขนาด มหึมา, ย่าน ที่ อยู่ อาศัย ที่ มี กลุ่ม ของ ตึก ราม บ้าน ช่อง ของ ผู้ มี อัน จะ กิน แน่น ขนัด, การ พัฒนา อย่าง รวด เร็ว ใน ความ เชี่ยวชาญ ด้าน เทคนิค ของ ช่าง ปั้น ดิน เผา และ กรรมวิธี ใน การ ผลิต ของ ช่าง.
Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.
(1 โยฮัน 5:19, ล. ม.) โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ใน ช่วง สุด ท้าย ของ สมัย สุด ท้าย นี้ เป็น ที่ คาด หมาย ได้ เลย ว่า ซาตาน กับ เหล่า ผี ปิศาจ จะ ทํา ให้ โลก นี้ อัด แน่น ไป ด้วย ข้อมูล ที่ ก่อ ผล เสียหาย.
(1 Giăng 5:19) Nhất là trong phần cuối của ngày sau rốt, chúng ta biết rằng Sa-tan và các quỉ của hắn sẽ làm thế gian tràn ngập với những tin tức tai hại.
8, 9. (ก) ทําไม พวก ผู้ นํา ศาสนา ชาว ยิว จึง ขอ ให้ ป้องกัน อุโมงค์ ฝัง ศพ ของ พระ เยซู ไว้ อย่าง แน่น หนา?
8, 9. (a) Tại sao những nhà lãnh đạo Do Thái giáo muốn canh mộ Chúa Giê-su một cách cẩn mật?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แน่น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.