แผ่นปิดเหงือก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แผ่นปิดเหงือก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แผ่นปิดเหงือก trong Tiếng Thái.

Từ แผ่นปิดเหงือก trong Tiếng Thái có các nghĩa là nắp, nắp mang, vảy ốc, nắp mang cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แผ่นปิดเหงือก

nắp

(operculum)

nắp mang

vảy ốc

(operculum)

nắp mang cá

(operculum)

Xem thêm ví dụ

* ดู เกราะอก, แผ่นทับทรวง; ผู้หยั่งรู้ ด้วย
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
20 แม้ การ ข่มเหง หรือ การ ถูก จํา คุก ก็ ไม่ อาจ ปิด ปาก พยาน ผู้ เลื่อมใส ของ พระ ยะโฮวา.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
นอก จาก นั้น เปโตร ได้ เขียน ดัง นี้: “จง เป็น เหมือน เสรี ชน และ กระนั้น จง รักษา เสรีภาพ ของ ท่าน ทั้ง หลาย ไว้ ไม่ ใช่ ใน ฐานะ เป็น สิ่ง ปก ปิด ความ ชั่ว แต่ ใน ฐานะ เป็น ทาส ของ พระเจ้า.”
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
(ข) การ ที่ เรา ไม่ ปิด ซ่อน ความ สว่าง ฝ่าย วิญญาณ ไว้ ใต้ “ถัง” หมาย ถึง อะไร?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
ธนาคารก็ปิดแล้ว เพราะงั้นเราไม่ต้องกังวลเรื่องคนโดนจับเป็นตัวประกัน
Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin.
Bicky ตามเขาด้วยตาของเขาจนถึงประตูที่ปิด
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
เมื่อ ท่าน เข้า ไป ใน พลับพลา ท่าน ไม่ ปิด คลุม หน้า.
Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt.
เพลง บท 156 และ คํา อธิษฐาน ปิด.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
ผู้ ประกาศ ควร นํา แบบ ฟอร์ม นี้ สัก หนึ่ง หรือ สอง แผ่น ติด ตัว ไป ใน การ ประชุม ภาค.
Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị.
16 ถ้า คุณ พบ คน ใน ศาสนา ที่ ไม่ ใช่ คริสเตียน และ รู้สึก ไม่ ค่อย พร้อม จะ ให้ คํา พยาน ใน ทันที ให้ ใช้ โอกาส นั้น ทํา ความ คุ้น เคย ก็ พอ ให้ แผ่น พับ และ บอก ชื่อ กัน.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
หากผู้เผยแพร่โฆษณาเปิดบัญชีเพิ่มเติม ระบบจะระบุบัญชีดังกล่าวเป็นรายการซ้ํา และบัญชีใดบัญชีหนึ่งหรือทั้งสองบัญชีจะถูกปิดใช้
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
หนังจากปิดไฟแลว ผูคุมจะมาเลนไพทีนี
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
' โหมดเหมาะกับการพิมพ์ ' หากเปิดใช้ตัวเลือกนี้ การพิมพ์เอกสาร HTML จะเป็นแบบขาวดําเท่านั้น โดยสีพื้นหลังไม่ว่าจะเป็นสีอะไร ก็จะถูกเปลี่ยนเป็นสีขาวทั้งหมด ซึ่งจะทําให้การพิมพ์รวดเร็วและประหยัดหมึกมากขึ้น หากปิดการใช้งาน การพิมพ์เอกสาร HTML จะใช้สีจากต้นฉบับที่คุณเห็น ซึ่งจะทําให้การพิมพ์ช้ามากขึ้น รวมถึงการเปลืองหมึกที่ใช้พิมพ์ด้วย
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
ผม ถูก ใส่ กุญแจ มือ อีก ทั้ง ถูก ปิด ตา และ ถูก โยน ขึ้น หลัง รถ บรรทุก รวม กับ อีก หลาย ๆ คน.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
เธอ ใส่ กระดาษ ที่ เครื่อง พิมพ์ ดีด ที ละ สิบ แผ่น และ ต้อง ออก แรง มาก เคาะ แป้น พิมพ์ เพื่อ ให้ ตัว อักษร ติด ถึง แผ่น ล่าง.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
ลูคาริส ตั้งใจ จะ ใช้ โอกาส ที่ ได้ ใหม่ นี้ เพื่อ ให้ ความ รู้ แก่ พวก นัก เทศน์ นัก บวช และ ฆราวาส ใน คริสตจักร ออร์โทด็อกซ์ โดย การ พิมพ์ ฉบับ แปล ของ คัมภีร์ ไบเบิล และ แผ่น พับ เกี่ยว กับ ศาสนศาสตร์.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
คุณยังควรเรียนรู้เรื่องการใช้น้ําอย่างถูกต้อง ในชีวิตประจําวัน ปิดก๊อกน้ําตอนที่แปรงฟัน
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
ใคร ช่วย จัด เตรียม คัมภีร์ ไบเบิล, หนังสือ, จุลสาร, วารสาร หลาย ล้าน เล่ม รวม ถึง แผ่น พับ อีก มาก มาย ซึ่ง จําเป็น สําหรับ การ ค้ําจุน ฝ่าย วิญญาณ และ สําหรับ งาน ประกาศ ข่าว ดี ทั่ว โลก?
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
คุณลงชื่อเข้าใช้เว็บไซต์และแอปโดยอัตโนมัติโดยใช้ข้อมูลที่บันทึกไว้ได้ และยังปิดการลงชื่อเข้าใช้อัตโนมัติได้ด้วยหากต้องการยืนยันก่อนลงชื่อเข้าใช้
Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu.
ปิดการตรวจสอบแฟ้ม (อันตราย
Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm
แผ่นแรก คือใบข้อมูล และคําแนะนําขั้นพื้นฐานในการเลี้ยงดูบุตร ที่จะช่วยให้สิ่งที่ผู้เป็นพ่อแม่อาจต้องเจอ และสิ่งที่ลูก ๆ ของพวกเขาอาจต้องเจอ กลับสู่สภาวะปกติ
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
ฉัน เห็น พ่อ ครั้ง สุด ท้าย เมื่อ พ่อ เดิน คล้อย หลัง แล้ว ประตู คุก ก็ ปิด.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
* ข้าพเจ้าควรปกปักรักษาแผ่นจารึกเหล่านี้, เจคอบ ๑:๓.
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
และเมื่อเธอปิดฝาเครื่อง คุณย่าของผมพูดว่า "ไม่ ไม่ ไม่ ไม่
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แผ่นปิดเหงือก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.