afectivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afectivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afectivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afectivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xúc động, cảm xúc, dễ xúc động, xúc cảm, dễ xúc cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afectivo

xúc động

(emotive)

cảm xúc

(emotional)

dễ xúc động

(emotive)

xúc cảm

(emotional)

dễ xúc cảm

(emotional)

Xem thêm ví dụ

Abajo: Pasar un rato ameno y jugar juegos es una manera en que la familia Santos, de Portugal, estrecha sus vínculos afectivos durante la noche de hogar.
Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình.
Lo que estas personas hicieron cuando sintetizaron felicidad es realmente cambiar su reacción afectiva, hedónica, estética con la impresión.
Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ.
Pero abril es también una ocasión propicia para que los miembros de las familias refuercen sus vínculos afectivos y fortalezcan su espiritualidad participando juntos en el servicio sagrado.
Nhưng tháng Tư cũng là thời điểm thích hợp cho mỗi gia đình củng cố mối liên lạc của họ và gia tăng thêm tình trạng thiêng liêng bằng cách cùng nhau làm công việc thánh.
¿Qué debe hacer quien ha trabado un lazo afectivo impropio de esa clase?
Nếu một người đang có mối quan hệ tình cảm bất chính như thế, thì người đó phải làm gì đây?
Cuando surge una discrepancia, debería existir un sincero deseo de solucionar el asunto, no tanto debido a una promesa que los compromete, sino más bien debido a un vínculo afectivo.
Khi có sự mâu thuẫn gay gắt, cả hai nên tha thiết ước muốn giải quyết vấn đề không phải chỉ vì lời thề ràng buộc mà vì tình nghĩa keo sơn.
Es patente que los unen los lazos afectivos más firmes que pueda haber.
Rõ ràng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài hợp nhất trong một mối quan hệ yêu thương chặt chẽ nhất từ xưa đến nay.
Puede ser una de las relaciones más afectivas y gozosas de la vida, una que puede tener un profundo impacto en lo que tanto los hijos como los padres lleguen a ser.
Đó có thể là một trong những mối quan hệ được khuyến khích, vui sướng nhất trong cuộc đời, một người có thể có được ảnh hưởng sâu sắc đến con người mà các thiếu niên sẽ trở thành và cũng như con người mà những người cha sẽ trở thành.
Mi prejuicio -que es tradición- me impide ser bondadoso o afectivo hacia dicha persona.
Thành kiến của tôi, mà là truyền thống, ngăn cản tôi không tử tế hay thương yêu con người đó?
Aun así, no existe documento alguno que indique que tuviera nombre afectivo; y Alison Reid (la comisaria de facto del zoo en aquellos tiempos) y Michael Sharland (publicista del zoo) negaron que Frank Darby hubiese trabajado en el zoo o que al animal lo hubieran llamado "Benjamin".
Không có tài liệu nào chứng tỏ con vật này từng có tên thú cưng như vậy và Alison Reid (phụ trách sở thú) và Michael Sharland (nhà báo của sở thú) phủ nhận rằng Frank Darby đã từng làm việc ở sở thú hoặc cái tên "Benjamin" đã từng được sử dụng cho con vật.
Tal comunicación vence la distancia y estrecha los lazos afectivos.
Chúng ta vui thích khi hay tin người đó vẫn khỏe, nghe kể về kinh nghiệm và các dự định của người đó.
Watkins, de la asociación estadounidense Northern County Psychiatric Associates (Baltimore, Maryland), observa que si la depresión posparto no se diagnostica ni se trata a tiempo, puede terminar en una prolongada depresión que dificulte el establecimiento de lazos afectivos con el niño.
Watkins thuộc Hội Bác Sĩ Tâm Thần Quận Bắc ở Baltimore, Maryland, nếu không được chẩn đoán và điều trị, chứng trầm cảm sau sinh có thể dẫn tới việc bị trầm cảm kinh niên, và khiến người mẹ khó gần gũi với con.
Existen diversos medios de dar énfasis, que a menudo se combinan: la elevación del volumen, una mayor carga afectiva, un ritmo más lento, la introducción de una pausa antes o después de una afirmación, y los ademanes y las expresiones faciales.
Nhấn mạnh thêm có thể thực hiện bằng những cách khác nhau. Những cách này thường được sử dụng phối hợp: nói lớn hơn, với cảm xúc mạnh hơn, diễn đạt chậm rãi, tạm ngừng trước hay sau câu nói (hay cả hai cách), và sử dụng điệu bộ cũng như nét mặt.
Esta zona es la responsable de los lazos afectivos entre las madres y sus bebés”.
Phần này cho phép mẹ và con có mối quan hệ gắn bó với nhau”.
Como resultado de una frustración afectiva ha desarrolla hacia su hija un exagerado y obsesivo sentido de responsibilidad.
Như là một kết quả của sự làm hỏng tình cảm của ông dành cho con gái một sự lo lắng quá mức về trách nhiệm ám ảnh ông.
Por eso los masajes contribuyen desde un principio a fortalecer el lazo afectivo entre padres e hijos.
Vì thế, xoa bóp có thể giúp cha mẹ tạo sợi dây yêu thương vững chắc với con, ngay từ khi bé ra đời.
Cuatro semanas, 20 minutos por día de meditación afectiva, consciente, ya genera un cambio estructural en el cerebro comparado con un grupo de control.
Bốn tuần, 20 phút mỗi ngày thiền định chăm sóc tâm trí là đã mang lại sự thay đổi cấu trúc trong bộ não so với nhóm có kiểm soát.
Sí, y bajos niveles de serotonina también están asociados al trastorno afectivo estacional y la depresión.
Vâng, và mức độ thấp của serotonin cũng được liên tưởng với bệnh trầm cảm theo mùa và bệnh trầm cảm.
Los lazos afectivos a largo plazo que se desarrollan durante esta larga infancia con la madre, con los hermanos y hermanas, y que pueden durar toda la vida, que podría ser hasta los 60 años.
Mối liên hệ khăng khít lâu dài phát triển suốt quá trình thơ ấu cùng mẹ, cùng anh chị, có thể kéo dài suốt cả cuộc đời, lên tới 60 năm.
Está basada en la experiencia de ver a dos personas teniendo un argumento violento en lenguaje de señas. Aunque no produce decibelios, afectiva y psicológicamente, es una experiencia muy ruidosa.
(Cười) Cái này dựa vào kinh nghiệm khi xem 2 người dùng kí hiệu cãi nhau dữ dội, loại ngôn ngữ không có định mức dexibel nào, nhưng về mặt hiệu quả và tâm lí, đây là một trải nghiệm hay ho.
Las relaciones sexuales permiten satisfacer las necesidades físicas y emocionales de un hombre y una mujer que ya mantienen una estrecha relación afectiva.
Quan hệ theo cách đó có thể đáp ứng nhu cầu thể xác lẫn tình cảm của người chồng và người vợ trong một mối quan hệ nồng nàn, thân mật.
Frank Darby, quien afirmaba haber sido trabajador del zoo, insinuó —en un artículo de periódico de mayo de 1968— que "Benjamin" había sido el nombre afectivo dado al animal.
Frank Darby, người tự nhận mình đã làm tại Sở thú Hobart, đã khẳng định "Benjamin" là tên thú cưng của con vật trong một bài báo vào tháng 5 năm 1968.
Un estado afectivo que debe dominar en nuestra vida y hemos de expresar libremente en nuestras conversaciones es el gozo.
Sự vui mừng là một xúc cảm phải nổi bật trong đời sống chúng ta và chúng ta biểu lộ một cách thoải mái khi nói với người khác.
Él también debe establecer una profunda relación afectiva con su hijo.
Ông cũng nên tạo một mối liên lạc gần gũi với đứa con mới sinh.
* También se pone mucho énfasis en los otros miembros de la familia, en genealogía y en la historia familiar personal, proporcionando a jóvenes y mayores un sentido más fuerte de sus raíces, su identidad y sus lazos afectivos.
* Và cũng có nhiều sự chú trọng vào gia đình họ hàng, gia phả, và lịch sử gia đình cá nhân, để cung ứng cho cả người già lẫn trẻ một ý thức mạnh mẽ hơn về cội nguồn, gốc tích, và mối quan hệ của mình.
Sus esfuerzos están causando que tenga sentimientos más afectivos hacia ella en momentos inoportunos.
Những nỗ lực của cô ấy đang khiến tao có những tình cảm trìu mến dành cho cô ấy vào những thời điểm ko thích hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afectivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.