afecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afecto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm xúc, tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afecto

cảm xúc

noun

Pero la música no es el único tipo de sonido que afecta las emociones.
Tuy nhiên, âm nhạc không phải dạng âm thanh duy nhất ảnh hưởng đến cảm xúc.

tình yêu

noun

Hablamos del afecto y respeto que debía volver a existir en la familia.
Chúng tôi nói về tình yêu và lòng tôn trọng cần phải trở lại với gia đình họ.

Xem thêm ví dụ

Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Hank, este suero que estás creando, no afecta las habilidades, ¿no?
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
En la lección 11, “Afecto y otros sentimientos”, se tratará más extensamente esta cuestión.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
18 La dedicación afecta toda nuestra vida.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
Esto afecta seriamente el sustento de millones de personas, especialmente en Africa y China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Así que el verdadero temor afecta profundamente a las ciudades grandes y los suburbios donde vive la gente acomodada.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
Esta prueba solo afecta a un pequeño porcentaje de usuarios que visitan algunos sitios web con el estado "No se ha superado".
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
¿Cómo afectó a Pablo esa dolorosa experiencia?
(Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-24) Kinh nghiệm đau đớn đó đã ảnh hưởng Phao-lô như thế nào?
¿Por qué la consiguiente cadena de penalidades y sufrimientos es tan larga y afecta a tanta gente inocente?
Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế?
Dios no permita que te afectes.
Cầu Chúa cho tất cả các anh đừng trở nên mềm yếu!
Aquello les afectó tanto que comenzaron a llorar y dijeron que querían estudiar.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
Ellos quieren que el centro de sus afectos se incline a cosas que sean realmente provechosas en todo tiempo futuro; así que se unen al salmista al orar: “Inclina mi corazón a tus recordatorios, y no a las ganancias” (Salmo 119:36).
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
Si lo hace, le tomará afecto a su Autor, Jehová.
Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Que el estrés laboral le afectó.
Cậu ta làm việc quá sức và bị đột quỵ.
No recuerdo haber recibido ningún elogio o muestra de afecto de su parte”.
Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”.
Recuerdo cuando esto me afectó.
Tôi nhớ khi tôi nhận ra nó.
(Risas) Y ahí están las palabras de sabiduría de una joven cuya breve vida afectó la mía para siempre.
và trong đó ẩn chứa ngôn từ khôn ngoan của một cô bé có một cuộc đời ngắn ngủi nhưng mãi mãi tác động đến đời tôi
Todo eso me afecta mucho.
Tớ rất kiên quyết trong chuyện này.
Durante esta investigación Taylor desarrolló un afecto personal por Robert Kennedy, una amistad mutua y que permaneció firma hasta el asesinato de Robert F. Kennedy en 1968.
Quá trình làm việc cùng nhau đã hình thành trong tướng Taylor sự tôn trọng sâu sắc và cảm tình cá nhân với Robert F. Kennedy, một tình bạn từ hai phía và bền vững cho đến khi Kennedy bị ám sát năm 1968.
¿Cómo le afecta el estrés?
Sự căng thẳng ảnh hưởng đến bạn ra sao?
Tras hacer un ajuste de previsión con las nuevas funciones, verá alertas e información cuando el ajuste afecte a las previsiones de tráfico o de inventario.
Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo.
¿Cómo nos afecta lo que somos como personas?
Điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc bạn là một người ra sao?
Así que si el cuerpo envejece o enferma, ¿afecta el cerebro?
Vậy nếu cơ thể già đi hoặc bệnh, thì có phải điều đó ảnh hưởng não?
* ¿De qué maneras tratas de poner al Señor primero en tus pensamientos, palabras, hechos y afectos?
* Các bạn cố gắng về những phương diện nào để đặt Chúa lên trước hết trong những ý nghĩ, lời nói, hành động và tình cảm của mình?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.