afectuosamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afectuosamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afectuosamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afectuosamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thân mến, đắt, yêu mến, đắt tiền, trìu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afectuosamente

thân mến

(affectionately)

đắt

(dear)

yêu mến

(dearly)

đắt tiền

(dear)

trìu mến

(affectionately)

Xem thêm ví dụ

El diario es afectuosamente llamado la «Dama Gris» (Gray Lady, en inglés) y es considerado, por muchos, el diario por excelencia de los Estados Unidos.
Tờ báo này được tên hiệu "Bà tóc bạc" ("Gray Lady") và thường được gọi là tờ báo lớn và danh tiếng (newspaper of record) của Hoa Kỳ.
El acto sexual, cuando tanto el esposo como la esposa participan en él anuente y afectuosamente, debe ser una expresión íntima del amor que sienten el uno por el otro.
Khi vợ chồng đều tỏ sẵn lòng và nồng hậu trong việc giao hợp, họ sẽ diễn tả cho nhau tình yêu thương khắng khít mà họ cảm thấy giữa họ.
A los nuevos discípulos se les recibe afectuosamente en “toda la asociación de hermanos”
Những người mới chú ý được tiếp đón niềm nở vào “toàn-thể hiệp-hội các anh em”
Pablo les recomendó afectuosamente: “Denle la acostumbrada acogida en el Señor con todo gozo; y sigan teniendo aprecio a hombres de esa clase, porque a causa de la obra del Señor llegó a estar muy próximo a la muerte, al exponer su alma al peligro, para compensar de lleno la ausencia de ustedes aquí para prestarme servicio personal”. (Filipenses 2:29, 30.)
Phao-lô nhiệt tình dặn dò anh em là “hãy lấy sự vui-mừng trọn-vẹn mà tiếp-rước người trong Chúa, và tôn-kính những người như vậy; bởi, ấy là vì công-việc của Đấng Christ mà người đã gần chết, liều sự sống mình để bù lại các việc mà chính anh em không thể giúp tôi” (Phi-líp 2:29, 30).
Nikolái habla muy afectuosamente de usted y ahora entiendo la razón.
Nikolai luôn nói chuyện về cô rất dịu dàng và giờ thì tôi đã biết lí do rồi.
Un año después, en una asamblea internacional en Roma, le saludó afectuosamente un hermano que no le era conocido.
Sau đó một năm, tại một hội nghị quốc tế ở Rô-ma, có một anh lạ mà anh không nhận ra chào anh với vẻ thân thiện.
Los testigos de Jehová le invitan afectuosamente a unirse a ellos en cumplir este mandato de Jesús.
Nhân-chứng Giê-hô-va trân trọng kính mời quí vị cùng họ thi hành mệnh lệnh này của Giê-su.
(1 Tesalonicenses 4:9, 10.) Esta es una manifestación especial del amor basado en principios, agape, que Pablo también recomienda afectuosamente aquí en el 1Te 4 versículo 9, así como en el 1Te capítulo 3, versículos 6 y 12.
Đây là một hình thức đặc biệt của tình yêu thương dựa trên nguyên tắc (a·gaʹpe) mà Phao-lô cũng nồng nhiệt khuyến khích trong câu 9 đây, cũng như trong đoạn 3, câu 6 và 12.
Anime afectuosamente a la congregación a esperar con anhelo las visitas de los ancianos.
Ân cần khuyến khích hội thánh trông mong các anh trưởng lão đến thăm.
Estéfanas y sus dos compañeros fueron recomendados afectuosamente por sus labores en favor de los corintios.
Vì vậy Sê-pha-na và hai người bạn đồng hành được nhiệt thành khen ngợi vì họ đã làm việc khó nhọc để giúp các anh em ở thành Cô-rinh-tô.
Para mi sorpresa, este me encomió afectuosamente por querer emprender tan noble actividad cristiana.
Tôi ngạc nhiên khi nghe ông nồng nhiệt khen tôi vì có ước muốn theo đuổi một công việc thiêng liêng đáng quý như thế.
Si la congregación va a cambiar de horario el año entrante, inste afectuosamente a todos a asistir con regularidad en el nuevo horario.
Nếu hội thánh bạn sẽ đổi giờ nhóm trong năm mới, hãy ân cần khuyến khích mọi người tham dự đều đặn vào giờ đó.
La siguiente pieza es un aparato sensible al sonido que afectuosamente llamamos " Pigmeo ".
Dự án tiếp theo là hệ thống nhạy cảm âm thanh mà chúng tôi trìu mến gọi là " Những Chú Lùn ".
Encomie afectuosamente a los jóvenes bautizados que procuran poner el Reino en primer lugar.
Nhiệt tình khen những người trẻ đã báp têm đặt việc tìm kiếm Nước Trời trước hết.
Sin embargo, Thatcher fue la primera líder occidental a reaccionar afectuosamente al ascenso del líder reformista soviético Mijaíl Gorbachov, declarando que le gustaba y lo describía como «un hombre con el cual podemos hacer negocios» después de un encuentro en 1984, tres meses después, Gorvachov llegó al poder.
Dù vậy, Thatcher là nhà lãnh đạo phương Tây đầu tiên đáp ứng thuận lợi trước sự kiện nhà lãnh đạo Liên Xô có chủ trương cải cách, Mikhail Gorbachev, lên cầm quyền, mô tả Gorbachev như là "một người chúng ta có thể cùng làm việc" sau một lần hội kiến với nhà lãnh đạo Liên Xô năm 1984, ba tháng sau khi Gorbachev tiến đến đỉnh cao quyền lực.
Por cierto, lo digo afectuosamente.
Gọi thân mật vậy thôi.
Los testigos de Jehová le invitan afectuosamente a unirse a ellos en cumplir este mandato de Jesús.
Nhân Chứng Giê-hô-va nhiệt thành mời quý vị cùng họ thi hành mệnh lệnh này của Chúa Giê-su.
Con el fin de ilustrarlo, que un publicador capacitado haga una demostración bien preparada en la que anime afectuosamente a un estudiante a plantearse con seriedad ir a las reuniones.
Minh họa điều này bằng một phần trình diễn được sửa soạn kỹ, trong đó người công bố có khả năng ân cần khuyến khích người học suy nghĩ nghiêm trang về việc đến dự các buổi họp.
De acuerdo con las circunstancias, expresar amor por las personas a las que enseña puede implicar hacerles cumplidos sinceros, interesarse por su vida, escucharlas con atención, hacerlas participar en la lección, realizar actos de servicio por ellas o, simplemente, saludarlas afectuosamente cuando las vea.
Tùy thuộc vào hoàn cảnh của các anh chị em, việc bày tỏ tình yêu thương với những người các anh chị em dạy có thể có nghĩa là chân thành khen họ, quan tâm đến cuộc sống của họ, lắng nghe kỹ lời họ nói, mời họ tham gia vào bài học, làm những hành động phục vụ cho họ, hoặc chỉ cần chào hỏi họ nồng nhiệt khi thấy họ.
2 Elogiamos afectuosamente a cuantos hicieron un esfuerzo especial por aumentar su actividad en el servicio del campo la primavera pasada.
2 Chúng tôi nồng nhiệt khen tất cả những ai đã cố gắng thêm một chút để gia tăng hoạt động rao giảng vào mùa xuân năm ngoái.
Los testigos de Jehová le invitan afectuosamente a observar con ellos esta Conmemoración.
Bạn sẽ nhớ biến cố quan trọng này không?
En el norte de Grecia, cierto alcalde saludó afectuosamente a los hermanos y dijo: “Ustedes son las mejores personas que pudiera desear para mi municipio”.
Tại miền bắc Hy Lạp, một thị trưởng niềm nở chào đón các anh và nói: “Các ông là những người dân tốt nhất mà tôi mong có được trong địa phận thành phố của tôi”.
Finalmente apareció Erich Frost, el siervo de sucursal, y los saludó afectuosamente en inglés.
Mừng thay anh tôi tớ chi nhánh tên là Erich Frost xuất hiện và trìu mến chào đón họ bằng tiếng Anh!
El capítulo 5, párrafo 22, hace la siguiente invitación: “Los testigos de Jehová [...] le animan afectuosamente a adorar a Dios junto a ellos ‘con espíritu y con verdad’.
Chương 5, đoạn 22, đưa ra lời mời này: “Nhân-chứng Giê-hô-va... nhiệt thành khuyến khích bạn cùng họ thờ phượng Đức Chúa Trời ‘với tâm-thần và lẽ-thật’ (Giăng 4:24)”.
Al retirarse, el publicador de experiencia encomia afectuosamente al nuevo por su esfuerzo y le muestra cómo usar el libro Razonamiento para responder a la objeción en otra oportunidad.
Sau khi rời nơi đó, người công bố có kinh nghiệm nhiệt tình khen người công bố mới về nỗ lực của anh hay chị ấy, rồi hướng dẫn cách dùng sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh để đáp lại những trường hợp tương tự trong tương lai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afectuosamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.