afectar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afectar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afectar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afectar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến, sờ, đạt tới, chạm, giả vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afectar

đến

(get)

sờ

(touch)

đạt tới

(hit)

chạm

(touch)

giả vờ

(to feign)

Xem thêm ví dụ

15 Sentimientos raciales o nacionalistas pudieran afectar adversamente el espíritu de una congregación.
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc.
Nos damos cuenta de que lo que Él ha hecho voluntariamente con sufrimiento y sacrificio inmensos nos afectará no sólo en esta vida, sino a lo largo de toda la eternidad.
Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa.
Si tu marca aparece asociada a spam de marketing de afiliación, esto puede afectar al correo enviado por ti o por tus afiliados.
Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi.
Si actuamos ‘como para Jehová’, tendremos la actitud correcta y no nos afectará el “aire” de egoísmo y pereza de este mundo.
Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.
Esta decisión afectará el resto de nuestras vidas.
Đây là quyết định sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của chúng ta.
Es como si el imán moral nos afectara también a nosotros.
Ý thức phân cực đang ảnh hưởng tới chúng ta.
" Eliminar una cantidad de altos oficiales podría tener el efecto de afectar su cadena de mando ".
" Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. "
Porque el mensaje que acompaña a la música puede afectar tu manera de pensar y actuar.
Vì lời nhạc sẽ tác động đến suy nghĩ và thái độ của bạn.
Hay numerosos factores que pueden afectar al importe que finalmente recibe.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến số tiền được thanh toán cuối cùng cho bạn.
¿Qué afectará su opinión sobre esa familia?
Điều gì sẽ tác động đến suy nghĩ của bạn về gia đình đó?
Y que realmente pueden afectar la conciencia.
Và nó thực sự có thể ảnh hưởng đến ý thức của bạn.
El que lo eligieran a uno en cuarto o quinto lugar no estaba mal, pero que lo eligieran por ser el único que quedaba y lo pusieran en la posición del campo que menos afectara al equipo era realmente terrible.
Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại.
Google Analytics se puede implementar sin afectar a la recogida normal de datos en aquellos casos en los que las Funciones publicitarias estén inhabilitadas hasta que se haya obtenido el consentimiento.
Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý.
La moral puede afectar la calidad.
tinh thần sẽ ảnh hưởng đến chất lượng.
Considere cómo la postura puede afectar la apariencia personal de uno.
Hãy cho thấy tư thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả?
Puede afectar la clase de esposo o padre que con el tiempo llegue a ser el hijo... uno rígido, irrazonable, duro, o uno que sea equilibrado, discernidor y bondadoso.
Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ.
Y elegir tomar estas decisiones considerando, ¿cómo ésto afectará al ambiente alrededor de mí?
Và chọn những lựa chọn với một câu hỏi, nó sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường xung quanh tôi?
El cristiano reconoce que su decisión también podría afectar a otras personas.
Một tín đồ Đấng Christ nên biết rằng quyết định của mình cũng có thể ảnh hưởng đến người khác.
¡Cuánto debía de afectar este ambiente a la conciencia de los ninivitas desde su más tierna infancia!
Hãy hình dung môi trường sống như thế đã ảnh hưởng mạnh mẽ thế nào đến lương tâm của những người lớn lên ở thành Ni-ni-ve!
Pese a las debilidades que pudieran afectar nuestro paso, Jehová valora mucho la adoración que le rendimos de todo corazón (Marcos 12:29, 30).
Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30.
Pero en 2050, afectará a 150 millones que, por cierto, incluirá a muchos de Uds.
Đến 2050, dự đoán con số sẽ là 150 triệu người - con số này có thể bao gồm cả chúng ta.
La guerra civil en Liberia había terminado en el 2003, 11 años antes de que el Ébola afectara al país.
Cuộc nội chiến ở Liberia đã kết thúc vào năm 2003 -- 11 năm trước khi bệnh Ebola tấn công.
Debido al estigma asociado al tratamiento, le preocupaba que esta publicación pudiera afectar negativamente su vida personal y profesional, pero sabía que la TEC puede funcionar en pacientes que no responden a ningún otro tratamiento.
Vì liệu pháp vẫn còn chịu điều tiếng, nữ y tá lo rằng làm vậy có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến đời tư và công việc nhưng cô biết rằng ECT có thể tạo khác biệt khi những liệu pháp khác đi vào ngõ cụt.
Crear un perfil no afectará a los pagos de los servicios que ya usas.
Việc tạo hồ sơ mới sẽ không ảnh hưởng đến các khoản thanh toán cho các dịch vụ bạn đang sử dụng.
Cuesta imaginarse cómo debieron afectar acciones tan precipitadas a estos pacíficos ciudadanos observantes de la ley.
Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afectar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.