afficheur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afficheur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afficheur trong Tiếng pháp.
Từ afficheur trong Tiếng pháp có nghĩa là màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afficheur
màn hìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Afficheur d' images intégrableName Bộ xem ảnh có khả năng nhúngName |
Afficheur d' imagesName Bộ xem ảnhName |
Afficheur d' images Thanh công cụ trình xem ảnh |
Afficheur d' imageName Bộ xem ảnhName |
Barre d' outils de l' afficheur d' imagesNAME OF TRANSLATORS Thanh công cụ trình xem ảnhNAME OF TRANSLATORS |
Afficheur de polices Bộ xem phông |
Afficheur PostScriptName Bộ xem tập tin Postscript (đuôi. PS) Name |
Erreur de l' afficheur de manuel de KDE body > Lỗi trình xem man KDE |
Cochez cette option si vous voulez que Kooka ouvre la dernière image sélectionnée dans l' afficheur au démarrage. Si l' image en question est volumineuse, cela peut ralentir le démarrage de Kooka Chọn cái này nếu bạn muốn Kooka tải ảnh mà bạn dùng lần cuối vào trình xem ảnh khi khởi động chương trình. Nếu ảnh quá lớn, nó sẽ làm chậm Kooka |
Afficheur de système de fichiers Bộ xem hệ thống tập tin |
La meilleure amélioration en termes de satisfaction des passagers dans le Métro de Londres par livre dépensée, est venue non pas en ajoutant des trains ou en changeant leur fréquence, mais en installant des afficheurs LED à matrice de points sur les quais. Một cải thiện tốt nhất để nâng cao tỉ lệ hài lòng của hành khách trên Tàu điện ngầm London trên mỗi bảng chi ra xảy đến khi họ không đưa thêm xe vào hoạt động cũng như không thay đổi tần suất các chuyến xe, ( mà là việc ) họ lắp đặt bảng hiển thị các điểm tại các sân ga. |
Afficheur vidéotexteName Bộ xem văn bản ảnh độngName |
Montrer l' afficheur d' images Thanh công cụ trình xem ảnh |
Afficheur DVIName Bộ xem tập tin kiểu DVIName |
Afficheur d' images Showimg Bộ xem ảnh ShowImg |
Afficheur de fichiers UI de QT DesignerName File Qt Designer Name |
Il a trouvé un afficheur de récupération. Và anh ta tìm ra bảng ghi trong đống tro. |
Afficheur PDFName Trình xem PDFName |
& Raccourcis de l' afficheur Phím tắt bộ & xem |
Afficheur de policesName Bộ xem Phông chữName |
Afficheur d' images avancéName Bộ xem ảnh có tính năng đầy đủName |
Afficheur simple de polices Trình xem phông chữ đơn giản |
Vous pouvez utiliser un logiciel d' aperçu externe (afficheur PostScript) à la place de celui intégré à KDE. Veuillez noter que si KDE ne parvient pas à trouver son afficheur PostScript par défaut, il essaiera automatiquement de trouver un autre afficheur PostScript externe Bạn có khả năng sử dụng chương trình xem thử bên ngoài (bộ xem PS) thay vào hệ thống xem thử có sẵn cũa KDE. Ghi chú rằng nếu không tìm thấy bộ xem PS KDE mặc định (KGhostView), KDE sẽ tự động cố tìm một bộ xem PS bên ngoài khác |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afficheur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới afficheur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.