affichage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affichage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affichage trong Tiếng pháp.
Từ affichage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hiển thị, sự niêm yết, hiển thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affichage
sự hiển thịnoun (tin học) sự hiển thị) |
sự niêm yếtnoun |
hiển thịnoun Armure en titane, affichage traitement multitâches, et six supports pour tasses. Vỏ bọc titanium, hiển thị cảnh báo đa năng... và 6 cái đế đặt cốc đồ uống. |
Xem thêm ví dụ
Pour les macros d'affichage, les impressions ne sont pas correctement comptabilisées par des outils de suivi des impressions Ad Manager ou tiers. Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng. |
Nous recommandons d'utiliser le balisage de données structurées sous la forme de fils d'Ariane28 lors de l'affichage de ce type de contenu. Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn. |
Les satellites nuisent aux internautes, car ils peuvent entraîner l'affichage de nombreuses pages similaires dans les résultats de recherche. Ainsi, en cliquant sur chaque résultat, l'internaute est toujours redirigé vers la même destination. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Souvenez-vous que les sessions Après affichage sont des sessions dans lesquelles le visiteur a vu une impression depuis une campagne Display & Video 360 avant d'accéder à votre site. Lưu ý, phiên Xem qua là các phiên mà trong đó khách truy cập nhìn thấy một lần hiển thị từ chiến dịch Display & Video 360 trước khi truy cập vào trang web của bạn. |
26:1, 4, 5). À la Salle du Royaume, vous pouvez aussi expliquer à vos enfants à quoi servent la bibliothèque, le tableau d’affichage, etc. Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác. |
Afin d'optimiser l'affichage des pages Web sur votre appareil ou téléphone mobile, sachez que nous pouvons redimensionner, ajuster ou convertir les images, la mise en forme du texte ainsi que certaines fonctionnalités spécifiques aux pages Web. Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web. |
Pour les annonces déjà développées (comme les annonces interstitielles), un engagement est comptabilisé lorsque la personne interagit avec l'annonce après son affichage. Đối với quảng cáo được mở rộng trước (như quảng cáo xen kẽ), "tương tác của người dùng" có nghĩa là người dùng tương tác với quảng cáo sau khi quảng cáo hiển thị. |
La position détermine l'ordre d'affichage de votre annonce dans les résultats de la mise aux enchères par rapport aux autres annonces. Vị trí quảng cáo là thứ tự của quảng cáo so với các quảng cáo khác trong kết quả phiên đấu giá. |
[Non autorisé] Destinations ou contenu difficilement accessibles ou dont l'affichage aboutit à une mauvaise expérience utilisateur [Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng |
Ces écrans permettent de bénéficier d'un affichage en haute qualité, avec des couleurs vives et proches de la réalité. Điện thoại Pixel có màn hình OLED có thể hiển thị màu sắc tươi sáng, chất lượng cao và chuẩn xác. |
Reportez l'affichage d'e-mails, et supprimez-les temporairement de votre boîte de réception jusqu'à ce que vous en ayez besoin. Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần. |
Sous l' affichage du terminal Bên dưới cửa sổ dòng lệnh |
Et ensuite j'ai mis ce grand panneau d'affichage derrière. Sau đó tôi đặt cái bảng thông báo lớn này đằng sau nó. |
Dans les rapports, les conversions sont réparties en deux catégories : les conversions après affichage et les conversions après clic, selon l'action de l'internaute qui est à l'origine de la conversion. Trong báo cáo, chuyển đổi được chia thành chuyển đổi xem qua và nhấp qua tùy thuộc vào hành động của người dùng dẫn đến chuyển đổi. |
L' orientation, la taille et le taux de rafraîchissement de votre écran ont été modifiés selon les paramètres choisis. Veuillez indiquez si vous souhaitez conserver cette nouvelle configuration. Dans # secondes, l' affichage retournera aux paramètres précédents Cấu hình màn hình của bạn đã thay đổi theo yêu cầu thiết lập. Xin hãy cho biết bạn có muốn giữ cấu hình này không. Trong vòng # giây màn hình sẽ nhận lại thiết lập cũ |
Pour éclaircir l'affichage des lignes et points de données sous la visionneuse 3D, vous pouvez modifier les paramètres de style de chaque point pour modifier l'épaisseur du trait. Để khiến các điểm dữ liệu và đường kẻ dễ xem hơn trong trình xem 3D, bạn có thể chỉnh sửa cài đặt kiểu cho từng điểm để sửa đổi độ dày của đường. |
Examinez les chaînes de requête qui entraînent l'affichage de votre site et vérifiez si elles coïncident avec celles que vous avez définies. Xem các cụm từ truy vấn làm trang web của bạn hiển thị và xem các cụm từ mà bạn mong đợi có làm trang web của bạn hiển thị hay không. |
Cette seconde page ou application contient un autre tag d'activité, permettant à DFP d'enregistrer une seconde conversion après affichage. Trang web hoặc ứng dụng thứ hai này chứa thẻ hoạt động khác, cho phép DFP ghi lại chuyển đổi xem qua thứ hai. |
Voici l' affichage d' un capteur. Pour le personnaliser, cliquez ici avec le bouton droit de la souris et sélectionnez l' entrée Propriétés du menu contextuel. Sélectionnez Supprimer pour supprimer cet affichage de la feuille de données. %# Largest axis title Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
Pour vérifier si votre code AdSense a été correctement inséré, accédez à votre site dans un navigateur et examinez le code source (sélectionnez "Affichage", puis "Source" ou "Source de la page"). Để xác minh rằng mã AdSense của bạn đã được triển khai đúng, trước tiên, hãy mở trang web của bạn trong trình duyệt và xem mã nguồn (chọn 'View' (Xem), sau đó chọn 'Source' (Nguồn) hoặc 'Page Source' (Nguồn trang)). |
Accédez au Centre d'aide Microsoft pour savoir comment retirer l'adresse google.com de la liste des sites en mode Affichage de compatibilité. Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp của Microsoft để xem các bước để xóa google.com khỏi danh sách trang web cần Chế độ xem tương thích của bạn. |
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut utiliser un attribut HTML sur ses pages pour définir des restrictions d'affichage. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể thiết lập giới hạn cho đoạn trích của trang web bằng cách sử dụng thuộc tính HTML trên trang. |
Outils d' affichage Thanh công cụ Xem |
Développeur (affichage sous forme de listes Nhà phát triển (xem danh sách |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affichage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affichage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.