affluire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affluire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affluire trong Tiếng Ý.

Từ affluire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy dồn vào, chảy vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affluire

chảy dồn vào

verb

chảy vào

verb

quando tutto questo denaro è affluito nel nostro paese 40 anni fa,
khi tất cả số tiền trên chảy vào nước ta 40 năm trước,

Xem thêm ví dụ

E si possono organizzare questi moduli come elementi aggiuntivi per accampamenti e per creare una specie di reticolato cittadino oppure si possono circondare i furgoni, essenzialmente, e formare questi gusci circolari esterni, che permettono di trasformare quest'area in semi- privata affinché le persone vi possano davvero affluire, così da non sentirsi intrappolate in queste unità.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong.
Poiché Rio è circondata da montagne, l’acqua piovana fa presto ad accumularsi e ad affluire nella città sottostante, causando allagamenti.
Vì xung quanh Rio toàn là núi, nước mưa nhanh chóng đổ dồn lại, chảy cuồn cuộn xuống thành phố bên dưới và thường gây lụt lội.
Il profeta Isaia predisse: “Deve avvenire nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti, e sarà certamente innalzato al di sopra dei colli; e a esso dovranno affluire tutte le nazioni.
Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
Coloro che entrano a far parte delle “altre pecore” di Cristo danno prova di lodevole coraggio non tenendo conto di ciò che potrebbe pensare il mondo vedendoli affluire al “solo pastore” quale loro Condottiero e Salvatore costituito da Dio.
Những người trở nên “chiên khác” của đấng Christ đang tỏ ra có lòng can-đảm đáng ngợi-khen vì không màng đến điều gì thế-gian có thể nghĩ khi họ chạy đến ẩn-trú dưới bóng của đấng “chăn chiên” nay là Vị Lãnh-tụ và đấng Cứu-chuộc của họ do Đức Chúa Trời ban cho.
Molte persone cominciarono ad affluire in massa dalle cittadine circostanti e da luoghi più lontani, come l’Irlanda, per lavorare al canale.
Nhiều người bắt đầu đổ xô đến từ các thị trấn lân cận, những nơi xa hơn nữa, chẳng hạn như Ireland, để làm việc trên con kênh.
Ma perché il sangue tornasse ad affluire al suo cuore, aveva bisogno della sua bambina.
Để máu chảy ngược về tim, ông nhất thiết cần đến con bé
Il monte Athos, o qualche altra cima, è il “monte santo” a cui le persone devono affluire per adorare Dio in modo accettevole?
Núi Athos—hoặc bất cứ đỉnh núi nào khác—có phải là “núi thánh” mà người ta phải kéo đến đó để thờ phượng Đức Chúa Trời đúng ý Ngài không?
Le “pecore” di Dio, che egli definisce “le cose desiderabili di tutte le nazioni”, continueranno ad affluire affinché la casa di Geova si riempia di gloria. — Giovanni 10:16; Aggeo 2:7.
“Chiên” của Đức Chúa Trời, mà Ngài gọi là “những sự ao ước của các nước”, sẽ tiếp tục vào để nhà của Đức Giê-hô-va được đầy dẫy vinh quang (Giăng 10:16; A-ghê 2:7).
“A esso dovranno affluire tutte le nazioni”
“Mọi nước sẽ đổ về đó”
La “parte finale dei giorni” era iniziata da 21 anni — e il fascismo cattolico romano e il nazismo hitleriano imperversavano in Europa — quando “tutte le nazioni” cominciarono ad affluire alla spirituale “casa di Geova” che i testimoni di Geova avevano innalzato, per così dire, al di sopra della cima dei monti.
“Mọi nước” đã bắt đầu đổ về “nhà Đức Chúa Trời” hiểu theo nghĩa thiêng-liêng được cất trên đỉnh các núi, ấy chính là các Nhân-chứng Giê-hô-va (kể từ năm 1935), khi mà “những ngày sau-rốt” đã bắt đầu được 21 năm khi mà chế-độ Phát-xít theo Công-giáo La-mã và chế-độ Đức-quốc-xã của Hitler đang hoành-hành ở Âu-châu.
In seguito, quando il ‘Nuovo Testamento’ venne stampato in un maggior numero di copie, queste cominciarono ad affluire in fretta e numerose in Inghilterra”. — Chronicle di Halle.
Sau đó khi người ta in ra được nhiều cuốn Tân ước, sách này ồ ạt đến nước Anh”.
E si possono organizzare questi moduli come elementi aggiuntivi per accampamenti e per creare una specie di reticolato cittadino oppure si possono circondare i furgoni, essenzialmente, e formare questi gusci circolari esterni, che permettono di trasformare quest'area in semi-privata affinché le persone vi possano davvero affluire, così da non sentirsi intrappolate in queste unità.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay
Prima di annunciare le elettrizzanti prospettive legate alla definitiva scomparsa delle guerre e degli armamenti, la profezia dice: “Deve avvenire nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti, e sarà certamente innalzato al di sopra dei colli; e a esso dovranno affluire tutte le nazioni.
Trước khi rao báo về những triển vọng gây xúc động là sẽ không còn chiến tranh và vũ khí nữa, lời tiên tri này nói: “Xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
Una di queste profezie dice: “Deve avvenire nella parte finale dei giorni [in questi ultimi giorni] che il monte della casa di Geova [la Sua elevata adorazione] sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti [al di sopra di qualunque altro tipo di adorazione], . . . e a esso dovranno affluire i popoli.
Một trong những lời tiên tri đó nói: “Xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va [sự thờ phượng thật cao quý] sẽ lập lên trên chót các núi [cao hơn bất cứ sự thờ phượng nào khác]...
Ciò adempie una sorprendente profezia che fu messa per iscritto da Isaia: “Deve avvenire nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova [la sua vera ed elevata adorazione] sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti, . . . e a esso dovranno affluire tutte le nazioni”.
Điều này đã làm ứng nghiệm một lời tiên tri đáng chú ý trong sách Ê-sai: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va [sự thờ phượng thật, cao trọng dành cho Ngài] sẽ được lập vững trên đỉnh các núi... Mọi nước sẽ đổ về đó”.
Il profeta Isaia predisse: “Deve avvenire nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti, e sarà certamente innalzato al di sopra dei colli; e a esso dovranno affluire tutte le nazioni”.
Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi; mọi nước sẽ đổ về đó”.
Ha osservato: “I testimoni di Geova hanno il merito di aver fatto affluire a Gibilterra il maggior numero di persone coinvolte nella realizzazione di un singolo progetto, e per di più di volontariato”.
Ông ghi nhận rằng “Nhân Chứng Giê-hô-va đứng đầu trong việc có nhiều người nhất đến làm việc trong một dự án tại Gibraltar, và hơn nữa mọi người đều tình nguyện”.
È vero, ora siamo in un periodo di buona volontà durante il quale i popoli di tutta la terra hanno l’opportunità di affluire alla Sion spirituale.
Thật vậy, hiện nay chúng ta được hưởng kỳ ban ơn, trong đó người ta trên khắp trái đất có cơ hội kéo đến Si-ôn thiêng liêng.
4 Il secondo capitolo di Isaia inizia con queste parole: “La cosa che Isaia figlio di Amoz vide in visione riguardo a Giuda e a Gerusalemme: E deve avvenire nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti, e sarà certamente innalzato al di sopra dei colli; e a esso dovranno affluire tutte le nazioni”. — Isaia 2:1, 2.
4 Chương 2 sách Ê-sai mở đầu bằng những lời này: “Lời mà Ê-sai, con trai A-mốt, đã thấy về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, [“nâng”, “NW”] cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó”—Ê-sai 2:1, 2.
Geova sta benedicendo la sua organizzazione facendo affluire nuove persone alle congregazioni.
Đức Giê-hô-va ban phước cho tổ chức của Ngài bằng cách cho phép những người mới đến kết hợp với hội-thánh.
Il profeta Isaia predisse: “Deve avvenire nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti, e sarà certamente innalzato al di sopra dei colli; e a esso dovranno affluire tutte le nazioni.
Nhà tiên tri Ê-sai đã báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
(Aggeo 2:7) In precedenza Isaia stesso aveva visto moltitudini di persone di tutte le nazioni affluire all’elevato monte di adorazione di Geova.
(A-ghê 2:7) Chính Ê-sai trước đó đã thấy những đoàn dân đông từ mọi nước lũ lượt kéo đến núi cao dành cho sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
E più il mio cervello è concentrato, più al circuito affluirà energia.
Và trí não tôi càng tập trung, thì tấm bảng đấy sẽ càng tràn đầy năng lượng.
Riferendosi ai nostri giorni, il profeta Isaia scrisse: “Deve avvenire nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito al di sopra della cima dei monti, e sarà certamente innalzato al di sopra dei colli; e a esso dovranno affluire tutte le nazioni.
Hướng mắt về ngày của chúng ta, nhà tiên tri Ê-sai viết: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
Perché quando le nazioni iniziarono ad affluire alla “casa di Geova” non si trattò di qualcosa di insignificante?
Tại sao việc các nước bắt đầu đổ về “nhà Đức Chúa Trời” là một việc thật có ý-nghĩa?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affluire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.