affollamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affollamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affollamento trong Tiếng Ý.
Từ affollamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là đám đông, tập hợp, quần chúng, khối lượng, đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affollamento
đám đông(throng) |
tập hợp(crowd) |
quần chúng(multitude) |
khối lượng
|
đàn(run) |
Xem thêm ví dụ
E, dato che tutti fanno acquisti nello stesso periodo, per molti l’affollamento nei negozi e le lunghe file alla cassa sono un vero e proprio incubo. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Oltre al tempo che ci vuole per essere serviti, un affollamento del genere può mettere a disagio gli altri avventori. Ngoài thời gian phải đợi để mua đồ ăn uống, sự hiện diện của một đám đông còn có thể làm các khách hàng khác e sợ. |
Un giovane di nome Eutico, sopraffatto dalla stanchezza e forse dal calore prodotto dalle numerose lampade e dall’affollamento del luogo di adunanza, si addormentò e cadde dalla finestra del terzo piano. Vì quá mỏi mệt và có lẽ vì sức nóng của nhiều ngọn đèn cũng như chỗ họp quá đông người, một thanh niên tên Ơ-tích đã ngủ gục và từ cửa sổ lầu ba té xuống. |
Per ridurre l’affollamento è meglio che un solo componente della famiglia vada a prendere il cibo per tutti e non ne prenda più di quello che occorre per quel pasto. Để khỏi phải xếp hàng quá đông, tốt hơn hết là mỗi gia đình chỉ phái một người đi lấy thức ăn cho cả nhà và không nên lấy nhiều hơn là cần thiết cho bữa ăn đó. |
Inoltre, per ridurre l’affollamento, è meglio che un solo componente della famiglia vada a prendere il cibo per tutti e non ne prenda più di quello che occorre per quel pasto. Điều quan trọng là báo trước cho những người học Kinh-thánh biết là tất cả những người đi dự hội nghị nên đem theo thức ăn và thức uống riêng. |
C'e'un po'di affollamento. Ở đây hơi đông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affollamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affollamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.