affrettarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affrettarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affrettarsi trong Tiếng Ý.

Từ affrettarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hấp tấp, khẩn trương, lật đật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affrettarsi

hấp tấp

verb

Perciò Giobbe avrebbe dovuto aspettare Geova Dio invece di affrettarsi a difendersi.
Đúng thế, Gióp đáng lẽ đợi Đức Giê-hô-va xét xử thay vì nói hấp tấp để biện hộ cho mình.

khẩn trương

verb

lật đật

verb

Xem thêm ví dụ

Molti tra noi, anche membri della Chiesa, sentono che non v’è alcun bisogno di affrettarsi a obbedire ai principi del Vangelo e a osservare i comandamenti” (in Conference Report, April 1969, 121).
Có nhiều người trong số chúng ta, ngay cả các tín hữu của Giáo Hội, cảm thấy rằng không cần phải vội vã trong việc tuân thủ các nguyên tắc phúc âm và tuân giữ các giáo lệnh” (trong Conference Report, tháng Tư năm 1969, 121).
In realtà non aveva bisogno di affrettarsi.
Thực chất, cô ấy không cần phải vội.
Affrettarsi a stringere una relazione senza sapere granché dell’altra persona non è sicuramente saggio.
Vội vàng tiến tới một mối quan hệ khi chưa biết rõ về nhau chắc chắn là điều thiếu khôn ngoan.
Per ben quattro volte in questo racconto troviamo lo stesso verbo, “affrettarsi”, riferito a lei.
Trong lời tường thuật, chúng ta thấy có bốn lần người phụ nữ này đã hành động nhanh chóng.
Esse però avevano perso molta forza di combattimento semplicemente muovendosi verso nord; affrettarsi nuovamente verso sud gli sarebbe costato ancora di più.
Giữ chúng làm lực lượng dự bị thì có thể sử dụng cho cuộc phản công quyết định, nhưng lực lượng này lại bị hao tổn nhiều sức mạnh tấn công trong khi di chuyển lên phía bắc và nếu buộc phải tức tốc trở về phía nam sẽ còn phải trả giá nhiều hơn nữa.
Comunque, distrae molto se l’oratore guarda di continuo l’orologio o se lo fa in modo molto vistoso, o se dice all’uditorio che il suo tempo sta per scadere e perciò deve affrettarsi a trattare i suoi argomenti.
Tuy nhiên, diễn giả nên tránh nhìn đồng hồ thường quá, hoặc nhìn đồng hồ một cách quá lộ liễu, hay nói với cử tọa rằng mình sắp hết giờ và phải vội vàng trình bày những điểm còn lại; tất cả những điều này chỉ làm cho cử tọa bị xao lãng.
Dica ad Allenby di affrettarsi, o saremo a Deraa prima che lui sia a Gerusalemme.
Kêu Allenby nhanh lên, nếu không chúng tôi sẽ tới Deraa trước khi ổng tới Jerusalem.
Il Salvatore mi ha insegnato una lezione sottile durante il mio studio personale del Vangelo che, credo, si applichi perfettamente “all’affrettarsi”.
Đấng Cứu Rỗi đã dạy cho tôi một bài học giản dị trong việc học tập phúc âm của riêng tôi, và tôi tin rằng đã áp dụng thật tuyệt vời cho việc “đẩy mạnh” này.
Non è nulla di meno che un miracolo vedere l’affrettarsi dell’opera di salvezza nei nostri giorni.
Thật là một phép lạ khi thấy mức độ gấp rút để làm công việc cứu rỗi trong thời kỳ của chúng ta.
Meglio affrettarsi allora
Tốt hơn hãy nhanh lên.
(1 Corinti 7:5) Ciò impedirà sia all’uno che all’altro di affrettarsi a trarre conclusioni sbagliate.
Việc này sẽ giúp vợ hoặc chồng tránh đi đến kết luận sai lầm.
Fratelli e sorelle, come voi, anche io riconosco che questa mattina stiamo assistendo all’affrettarsi dell’opera del Signore tramite il profeta Thomas S.
Thưa các anh chị em, cũng giống như tất cả các anh chị em, tôi nhận biết rằng chúng ta đang thấy được việc gấp rút làm công việc của Chúa từ Chủ Tịch Thomas S.
Una notte, mentre rifletteva sulle sue difficoltà, il giovane Joseph sognò di essere in viaggio e di affrettarsi quanto più possibile.
Một đêm nọ, trong khi suy ngẫm về cảnh ngộ khó khăn của mình, thiếu niên Joseph nằm mơ thấy mình đang ở trên một cuộc hành trình, cố gắng chạy nhanh hết tốc lực.
Non c'e'motivo di affrettarsi.
Không việc gì phải vội cả.
E ne abbiamo bisogno ora, prima che ci sia un attacco devastante o un incidente terroristico che spinga le nazioni del mondo ad affrettarsi ad adottare queste armi prima di pensare bene alle conseguenze.
Ta cần nó ngay, trước khi có cuộc tấn công tàn phá hay một vụ khủng bố khiến các quốc gia đua nhau sử dụng loại vũ khí này trước khi lường tới hậu quả của chúng.
Questa è l’ultima dispensazione e possiamo sentire l’affrettarsi dell’opera di salvezza in ogni ambito in cui è prevista un’ordinanza di salvezza.19 Ora abbiamo dei templi in gran parte del mondo per fornire tali ordinanze di salvezza.
Đây là gian kỳ cuối cùng, và chúng ta có thể cảm nhận được mức độ gấp rút để làm công việc cứu rỗi trong mọi vấn đề cần đến một giáo lễ cứu rỗi.19 Bây giờ chúng ta có đền thờ ở hầu hết khắp nơi trên thế giới để cung ứng các giáo lễ cứu rỗi này.
Nessuno dovrebbe affrettarsi a prendere questa decisione così importante, ma tutti i missionari ritornati devono lavorarci sopra.
Mặc dù không một ai nên vội vàng trong quyết định quan trọng này, nhưng tất cả những người truyền giáo được giải nhiệm cần phải tập trung vào điều đó.
Per esempio, animali bidimensionali su una terra unidimensionale dovrebbero arrampicare alcuni su altri per affrettarsi.
Ví dụ, những sinh vật hai chiều sống trên một không gian một chiều phải trèo qua nhau để vượt nhau.
Il capitano Nemo sapeva che non bisognava affrettarsi troppo, ma d’altra parte i minuti valevano secoli.
Nhưng thuyền trưởng Nê-mô biết rằng vội vã không phải là thừa, một phút lúc này có giá trị bằng một thế kỷ.
Le sagge dovevano affrettarsi o lo sposo non sarebbe stato accolto da nessuno.
Những nàng khôn phải đi, nếu không thì chàng rể sẽ rời đi mà không được các nàng dâu chào đón.
Alcuni ragazzi potrebbero affrettarsi a dire che le azioni cruente che compiono in un gioco non hanno il minimo effetto su di loro.
Một số người trẻ có thể khăng khăng nói rằng mình không bị ảnh hưởng bởi những hình ảnh kinh khiếp trên máy vi tính.
Oppure può affrettarsi a far fuoriuscire il veleno dal suo corpo.
Hoặc người ấy có thể vội vàng lấy nọc độc ra khỏi người mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affrettarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.