affrontare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affrontare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affrontare trong Tiếng Ý.
Từ affrontare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đương đầu với, đề cập đến, đối phó với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affrontare
đương đầu vớiverb Ognuno di noi affronterà le avversità, ovunque si trovi. Dù ở bất cứ đâu, mỗi người chúng ta sẽ đương đầu với nghịch cảnh. |
đề cập đếnverb I seguenti articoli affrontano la materia a livello teorico. Những bài báo sau chỉ đề cập đến công nghệ đó ở mức độ lý thuyết. |
đối phó vớiverb Ci insegnò come affrontare le nostre prove con fede. Ngài dạy chúng tôi cách đối phó với những thử thách của mình bằng đức tin. |
Xem thêm ví dụ
Non voglio affrontare mia mamma. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
Pensando che avrei incontrato opposizione pregai Dio di darmi sapienza e coraggio per affrontare qualunque evenienza. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese. Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp. |
(1 Timoteo 6:9, 10) Che fare però quando dobbiamo affrontare problemi di salute, economici o d’altro genere? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Fu un periodo davvero difficile per mia madre, non solo perché papà non c’era ma anche perché sapeva che io e mio fratello più piccolo avremmo presto dovuto affrontare la prova della neutralità. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
12 Uno che imita alla perfezione Geova in quanto ad affrontare la sfida della lealtà è Gesù Cristo. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
Siete pronti ad affrontare un’emergenza sanitaria? Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa? |
Potrai trovare risposta alle domande della vita, essere rassicurato circa lo scopo della tua vita e il tuo valore, e potrai affrontare le difficoltà personali e familiari con fede. Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin. |
La politica non è il primo, ma l'ultimo problema da affrontare. Không phải là chính trị đi đầu; mà thực sự là chính trị đi cuối. |
Dopo aver avuto delle biopsie che hanno aumentato il rischio di cancro, e dopo la scomparsa della sorella per cancro, lei ha dovuto prendere la difficile decisione di affrontare una mastectomia profilattica. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Ascoltateli mentre spiegano come i suoi princìpi li hanno aiutati ad affrontare i problemi della vita moderna. Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào. |
Tuttavia, potreste dire all’uditorio di considerare, mentre leggete il versetto, quale guida esso dà per affrontare la situazione. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
Se dobbiamo affrontare una prova che ci sembra molto ardua, saremo senz’altro incoraggiati a non darci per vinti nella gara della fede ricordando la dura prova che dovette affrontare Abraamo quando gli fu chiesto di offrire il figlio Isacco. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Per riuscire a superarla bisogna affrontare numerose insidie. Ý muốn nói đến được nơi đó phải trải qua rất nhiều gian nguy. |
Ma quelle non furono le uniche prove che dovetti affrontare. Nhưng đó chưa phải là hết những thử thách cho tôi. |
Approfittai dell’occasione per preparare gli altri due giovani Testimoni ad affrontare la prova che li attendeva. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
Pronto per affrontare i problemi della tua azienda di petto. Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp. |
Scoprite come si sente vostro figlio o vostra figlia nell’affrontare questo tipo di situazioni a scuola o anche nella congregazione. Hỏi han xem con cảm thấy thế nào về những áp lực mình gặp ở trường hay thậm chí trong hội thánh. |
Quello che non sapeva finché non cominciò ad affrontare il problema è che la vermiculite è una forma molto tossica di amianto. Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami- ăng |
Nei loro ultimi anni, Jim e Shirley dovettero affrontare tumori, fratture, infezioni, malattie neurologhe. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
Non sarà cosa da affrontare con leggerezza”. Đó sẽ không phải là lúc ta thiếu quan tâm”. |
Sanno che i problemi da affrontare “sono oggi più diffusi e più profondamente radicati di quanto lo fossero perfino dieci anni fa”. Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
Non c'e'proprio niente da affrontare. Anh chẳng phải vượt qua chuyện gì hết. |
Dicevo che queste persone mi hanno salvata, ma quello che so adesso è che hanno fatto qualcosa di ancor più importante nello spingermi a salvare me stessa, e in modo determinante, mi hanno aiutata a capire una cosa che avevo sempre sospettato: che le mie voci erano una reazione significativa ad eventi traumatici della vita, in particolare eventi dell'infanzia, e in quanto tali non erano mie nemiche ma suggerimenti su come affrontare problemi emotivi risolvibili. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
I Guerrieri li consultavano di rado, perché era impossibile affrontare una battaglia sapendo di andare a morire. Các chiến binh rất ít khi tìm đến họ vì khi biết trước sẽ bỏ mình trong trận đánh thì khó lòng ra trận được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affrontare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affrontare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.