afgescheiden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afgescheiden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afgescheiden trong Tiếng Hà Lan.

Từ afgescheiden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là một mình, chỉ, đơn độc, trơ trọi, cô độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afgescheiden

một mình

(solitary)

chỉ

(alone)

đơn độc

(solitary)

trơ trọi

(solitary)

cô độc

(solitary)

Xem thêm ví dụ

Ondertussen waren Raymond III van Tripoli en Bohemund III van Antiochië aangesloten bij Filips van de Elzas op een afgescheiden expeditie naar Harim in Syrië, het beleg van Harim vond plaats tot 1178 en Saladins nederlaag bij Montgisard zorgde ervoor dat hij tot dan niks kon ontzetten in Syrië.
Trong khi đó, Raymond III của Tripoli và Bohemund III của Antioch đang hợp tác với Philip của Alsace để tiến hành một cuộc chinh phạt hiểm vào thành phố Ha-rim ở Syria, những cuộc vây hãm Ha-rim kéo dài đến tận năm 1178, và việc Saladin bị đánh bại tại Montgisard đã ngăn cản ông này giải vây cho chư hầu Syria của mình.
Gedurende de oogst zouden „de zonen van het koninkrijk” afgescheiden worden van „de zonen van de goddeloze”.
Trong mùa gặt, “con-cái nước thiên-đàng” sẽ được phân rẽ khỏi “con-cái quỉ dữ”.
als het erom gaat ons afgescheiden te houden van de wereld?
trong việc giữ mình tách biệt khỏi thế gian?
Alma kwam erachter dat een groep die zich van de Nephieten had afgescheiden, de Zoramieten, van de waarheid van het evangelie was afgedwaald.
An Ma biết được rằng một nhóm dân Nê Phi ly khai được gọi là dân Giô Ram đã rời xa lẽ thật của phúc âm.
De afgescheiden deeltjes bevatten Clay's DNA... maar ook het DNA van een vrouw.
Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ.
Liefde zal ons de kracht geven om ons afgescheiden te houden van de wereld, en liefde zal waarborgen dat de gemeente werkelijk christelijk blijft.
Tình yêu thương thêm sức cho chúng ta để xa lánh thế gian và cũng bảo toàn cho hội-thánh giữ đúng theo đạo thật của đấng Christ.
Als je kijkt naar een ijsberg, is het gemakkelijk om te denken dat ze geïsoleerd, afgescheiden en alleen zijn, net zoals wij mensen onszelf soms zien.
Khi nhìn một tảng băng, có lẽ bạn nghĩ rằng nó biệt lập, nó tách biệt và cô đơn cũng giống như đôi khi chúng ta nhìn nhận chính mình vậy.
14 Ook dit is iets waaruit blijkt hoe afgescheiden van de wereld christenen zijn.
14 Đây là một ví dụ khác cho chúng ta đo lường mức độ khác biệt với thế gian của người tín đồ đấng Christ.
11 De Keniet He̱ber had zich trouwens afgescheiden van de Kenieten,+ de nakomelingen van Ho̱bab, de schoonvader van Mozes. + Hij had zijn tent opgezet bij de grote boom in Saäna̱nnim, dat bij Ke̱des ligt.
11 Hê-be người Kê-nít đã tách khỏi dân Kê-nít,+ tức con cháu của cha vợ Môi-se là Hô-báp,+ và đóng trại gần cái cây to lớn ở Xa-na-nim thuộc Kê-đe.
Zij blijven zichzelf er voortdurend aan herinneren dat er in het naoorlogse jaar 1919 een nieuwe, van de Bond der natiën of Volkenbond afgescheiden en onderscheiden „natie” werd voortgebracht.
Họ luôn luôn nhớ kỹ rằng một “nước” mới, tách rời và biệt lập với Hội Quốc Liên, đã thành hình vào năm hậu chiến 1919.
Het opent ons hart en doet ons beseffen dat we deel uitmaken van de natuur en niet afgescheiden zijn.
Nó khiến chúng ta mở lòng... Và nhận ra rằng chúng ta là một phần không thể tách rời của thiên nhiên.
15. (a) Tot welke eenheid heeft afgescheidenheid van de wereld geleid?
15. a) Hành-động tách biệt khỏi thế-gian dẫn đến sự đoàn-kết nào?
Wanneer u eenmaal uit de huidige ten ondergang gedoemde wereld bent weggevlucht, of u ervan hebt afgescheiden, moet u zich verzetten tegen elke aandrang om ernaar terug te keren teneinde voordeel te trekken van wat er eventueel nog uit te halen valt (1 Korinthiërs 7:31).
Một khi đã chạy thoát hoặc tách rời khỏi hệ thống hiện tại đã bị kết án, bạn phải cưỡng lại bất cứ ham muốn nào thôi thúc mình trở về để tận dụng bất cứ điều gì có thể gom góp được.
Heeft hij zich afgescheiden van de wereld waarvan Babylon de Grote een belangrijk deel vormt?
Người đó có tách rời khỏi cái thế gian mà Ba-by-lôn Lớn đóng một vai trò quan trọng không?
Experimenten wezen uit dat twee in ruimte en tijd afgescheiden deeltjes een connectiviteit vertoonden.
Các thí nghiệm cho thấy hai hạt cách xa nhau trong không-thời gian biểu thị một kết nối.
(b) Op welk ander terrein moeten wij ernaar streven afgescheiden van de wereld te zijn?
b) Chúng ta phải cố gắng để không thuộc thế gian trong phạm vi nào khác?
Jezus Christus, die „onbesmet” en „afgescheiden van de zondaars” was, onderging een pijnlijke dood aan een martelpaal, en ook de apostel Jakobus stierf een marteldood (Hebreeën 7:26; Handelingen 12:1, 2).
Chúa Giê-su là người “không ô-uế, biệt khỏi kẻ có tội” nhưng phải chịu cái chết đau đớn trên cây khổ hình, và sứ đồ Gia-cơ đã tử vì đạo.
De provincie werd gecreëerd in 1983 toe het werd afgescheiden van de provincie Luang Namtha.
Tỉnh được tạo lập năm 1983, gồm một phần đất tách ra từ tỉnh Louang Namtha.
De geschiedenis vermeldt dat degenen die beweerden Jezus te volgen zich vóór die ineenstorting, gedurende de tweede, derde en vierde eeuw G.T., op vele manieren afgescheiden hielden van de Romeinse wereld.
Lịch sử ghi lại rằng trước khi đế quốc này sụp đổ, vào thế kỷ thứ hai, thứ ba và thứ tư công nguyên, những người tự xưng theo Giê-su đã giữ mình tách rời khỏi thế gian La Mã qua nhiều cách.
Sommige mensen hebben zich afgevraagd of God etnische vooroordelen in de hand heeft gewerkt door de Israëlieten te begunstigen en hun te leren zich afgescheiden te houden van andere volken (Exodus 34:12).
Một số người tự hỏi Đức Chúa Trời có khuyến khích người ta thiên vị sắc tộc khi Ngài ban ân huệ cho dân Y-sơ-ra-ên và dạy họ tách biệt với những dân khác không?
Gehoorzaamheid aan Jehovah’s wetten had een verheffende uitwerking op Israël en hield Gods volk afgescheiden van alle andere volken (Deuteronomium 4:6-8).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:18-20; Thi-thiên 19:7-11) Việc tuân phục luật pháp của Đức Giê-hô-va đem lại phẩm giá cho dân Y-sơ-ra-ên và khiến họ tách biệt với mọi dân khác.
Ook het graf van prinses Sithathoriunet, een dochter van Senoeseret II, werd ontdekt in een afgescheiden begraafplaats.
Ngôi mộ của công chúa Sithathoriunet, con gái của Senusret II, cũng được phát hiện bởi các nhà Ai Cập học tại một vị trí mai táng riêng biệt.
□ Waarom dienen christenen zich afgescheiden van de wereld te bewaren en onzelfzuchtige liefde te beoefenen?
□ Tại sao tín đồ đấng Christ nên giữ mình tách rời khỏi thế gian và thực hành tình yêu thương bất vị kỷ?
25 Want zulk een hogepriester hadden wij nodig, die heilig is, schuldeloos, onbesmet, afgescheiden van de zondaars en tot heerser gesteld over de hemelen;
25 Vì một thầy tư tế thượng phẩm như thế mới hợp với chúng ta; Ngài thánh khiết, không hiểm ác, không ô uế, biệt khỏi kẻ có tội, và được đặt làm Đấng Cai Trị các tầng trời;
We zijn misschien vastbesloten ons in grote kwesties afgescheiden van de wereld te houden, bijvoorbeeld op het punt van neutraliteit, religieuze feestdagen en gebruiken, en immoraliteit.
(Giăng 17:14-16) Có lẽ chúng ta quyết tâm giữ sự tách biệt khỏi thế gian trong nhiều vấn đề lớn, chẳng hạn như sự trung lập, các ngày lễ và phong tục tôn giáo, và sự vô luân.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afgescheiden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.