afilado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afilado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afilado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afilado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bén, sắc, nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afilado

bén

adjective

Pero eran afilados, con mortíferas bordes dentados, como los de un tiburón.
Nhưng chúng bén với các đường răng cưa chết người, giống cá mập.

sắc

adjective noun

Mas bien, como un brazo extra largo y muy afilado.
Giống một cái tay dài và sắc hơn.

nhọn

adjective

Lengua puede ser sincera pero boca esconder muchos dientes afilados.
Lưỡi có thể thẳng nhưng miệng giấu nhiều răng nhọn.

Xem thêm ví dụ

Al hacer lo mismo rápidamente, sus sistemas visuales crean estas barras azules brillantes con bordes afilados y en movimiento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
He afilado esta cuchilla antes del desayuno.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
Eres un pavo traicionero, de garras afiladas.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
De modo, bravos caballeros, que si dudáis de vuestro valor, o de vuestra fuerza, no sigáis, pues la muerte os aguarda con horribles dientes enormes y afilados.
Cho nên, các hiệp sĩ dũng cảm, nếu các người không tự tin vào lòng can đảm hay sức mạnh của mình, thì đừng bước tới, bởi vì cái chết đang chờ đợi các người với những cái răng sắc, bự, hôi thúi.
Creo que ya están afiladas.
Tôi nghĩ nó đã đủ sắc rồi đấy.
Mas bien, como un brazo extra largo y muy afilado.
Giống một cái tay dài và sắc hơn.
Pues bien, el dinero es como un cuchillo afilado.
Tiền bạc được ví như con dao bén.
En el siguiente ejemplo, unas barras azules y brillantes con bordes muy afilados se mueven a través de un campo de puntos.
Ở ví dụ tiếp theo, bạn nhìn thấy các thanh màu xanh phát sáng với những đường viền khá sắc nét đang chuyển động qua vùng các dấu chấm.
En ese momento la bruma de la confusión se disipó, dejando sólo las afiladas aristas de la situación.
Lúc này, màn sương mù phủ lên cơn hỗn loạn đã tan đi, chỉ để lại một cạnh sắc cứng.
Vista de lince, plena dedicación y unas garras muy afiladas.
một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén.
Parece afilada.
Thanh kiếm bén đấy.
Cuchilla afilada.
Cổ bị cắt, bằng lưỡi dao sắc.
Tirados por animales, los trillos trituraban la paja y separaban el grano del tamo con los afilados dientes de piedra o hierro que tenían en la parte inferior.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
Empleé un bisturí afilado para abrir la duramadre sin lesionar el cerebro.
Tôi dùng dao sắc để mở màng cứng mà không làm tổn thương tới não.
Y que los otros cortes se hicieron con la lámina afilada de un bisturí.
Các nhát cắt khác đều được thực hiện với một tay nghề phẫu thuật khá hoàn thiện.
Esta es una vieja tradición de cuando los cuchillos eran muy afilados, y era signo de cortesía y no agresión no apuntarlos hacia los otros comensales.
Đây là một truyền thống cổ từ khi dao ăn còn rất sắc, và đó là một cử chỉ lịch sự và hữu nghị khi để lưỡi dao không hướng về những người khác.
Tienen dientes pequeños, pero muy afilados.
Răng của họ tuy nhỏ, nhưng rất sắc đấy.
El teléfono contiene o viene con piezas pequeñas, elementos de plástico y piezas con bordes afilados que pueden causar daños o suponer un peligro de asfixia.
Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm khi bị hóc.
Ten cuidado. Está afilado.
Cẩn thận nhé, sắc đấy.
Manejar un arma tan afilada y precisa, capaz de penetrar hasta los pensamientos y motivos de una persona, requiere de seguro mucha pericia y delicadeza.
(Hê-bơ-rơ 4:12) Một vũ khí vô cùng sắc bén và chính xác, đến nỗi có thể thấu vào tư tưởng và động lực của một người, phải được dùng một cách khéo léo và thận trọng.
Si trata de arrancar un mejillón de la roca, notará lo adherido que está; y es indispensable que lo esté para poder resistir el afilado pico de una hambrienta ave marina o el embate de las olas.
Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi.
A veces los niños hablan a sus queridos padres con lenguas tan afiladas como espadas.
Đôi khi con cái nói chuyện với cha mẹ yêu quý với những lời vô lễ.
¿Significa eso que todos los lápices afilados están tristes?
Vậy có nghĩa là mọi bút chì nhọn đều buồn không?
... le quitaran sus medallas y sus condecoraciones le quitaran sus botones con un afilado sable...
Họ sẽ cắt nút áo ổng ra bằng một thanh gươm bén.
Más afiladas que una flecha mongola.
Sắc nhọn hơn cả mũi tên người Mông Cổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afilado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.