afinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afinar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều chỉnh, cải tiến, sắp xếp, lái, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afinar

điều chỉnh

(square)

cải tiến

(refine)

sắp xếp

(sort)

lái

(guide)

tổ chức

(direct)

Xem thêm ví dụ

Y es muy difícil de afinar.
Đàn quay rất khó lên dây.
Si quieres consultar las prácticas recomendadas para afinar la segmentación de tus campañas, consulta cómo utilizar las funciones avanzadas del Planificador de la Red de Display.
Để biết các phương pháp hay nhất chuyên sâu hơn về cách tinh chỉnh nhắm mục tiêu chiến dịch hiện tại của bạn, hãy đọc về sử dụng các tính năng nâng cao của Công cụ lập kế hoạch hiển thị.
El objetivo de este artículo es ayudarte a afinar tu conciencia para que responda mejor a las normas bíblicas (Salmo 119:104; Romanos 12:9).
Mục đích của bài này là để giúp bạn vun trồng và làm theo lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện, tức làm theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. —Thi-thiên 119:104; Rô-ma 12:9.
Va a tomar años afinar y monitorear esta tecnología a fin de que podamos tenerla lista para ensayarla, con base en cada caso, en los edificios más dañados y estresados dentro de la ciudad de Venecia.
Cần nhiều năm để điều chỉnh và kiểm định công nghệ này để chúng ta có thể sẵn sàng đưa nó vào thực nghiệm trên từng cái móng một của những công trình bị hủy hoại nặng nề nhất ở Venice.
Tuvo que pasar la mayor parte de su tiempo entrenando para afinar sus habilidades.
Putin dành phần lớn thời gian rảnh để luyện tập.
En el último día de las sesiones de grabación, Kirk Canning, un amigo de la banda, complemento la canción con una melodía de violonchelo, aunque también tuvo dificultades para afinar su instrumento con la guitarra de Cobain.
Vào ngày cuối cùng của việc thu album Nevermind, Kirk Canning, một người bạn của ban nhạc, đã đến và hoàn thiện nốt bài hát với một ít phần nhạc chơi cello, mặc dù điều này cũng gặp khó khăn khi kết hợp với âm thanh ghi ta của Cobain.
De este modo podrá afinar sus habilidades como un predicador del Reino que busca a las personas de buen corazón para ayudarlas (Hechos 13:48).
Làm thế sẽ giúp bạn phát triển kỹ năng của một người rao giảng Nước Trời trong việc tìm kiếm và giúp đỡ những ai “sẵn sàng tiếp nhận sự sống vĩnh cửu” (Công-vụ 13:48, Bản Diễn Ý).
Teniendo en cuenta la estimación anterior de diez a la cuarta potencia pianos en Chicago, y la estimación de que cada afinador puede afinar diez al cuadrado pianos al año, podemos decir que hay aproximadamente diez al cuadrado afinadores de pianos en Chicago.
Cùng sự ước tính trước đó, có khoảng 10^4 cây đàn piano ở Chicago, và với mỗi người thợ có thể lên dây 10^2 đàn piano mỗi năm, ta có thể nói, có xấp xỉ 10^2 người lên dây đàn piano ở Chicago.
Cuando buscas vídeos y otro contenido en YouTube, puedes afinar tu búsqueda mediante filtros.
Khi tìm kiếm video và nội dung khác trên YouTube, bạn có thể tinh chỉnh tìm kiếm của mình bằng bộ lọc.
Es posible que cada uno se haya esforzado por “afinar” su personalidad a nivel individual.
Mỗi người có lẽ đã cố sửa tính của mình rồi.
No teníamos tiempo para afinar los detalles del plan.
Chúng tôi không đủ thời gian chú ý đến tiểu tiết của kế hoạch.
Ha aprendido el arte de afinar dicho instrumento, de practicarlo a diario, y el gozo de tocarlo y armonizarlo con otros instrumentos.
Nó đã học được nghệ thuật điều chỉnh nhạc cụ của mình; tầm quan trọng của việc tập luyện siêng năng hàng ngày; và niềm vui biểu diễn và đánh nhạc cụ của mình chung với những người khác.
Chloe, debes afinar esa última nota.
Chloe, cậu phải hát được nốt đó chứ.
Cómo afinar nuestro enfoque espiritual
Cách cải thiện nhãn lực thiêng liêng
En realidad lo usó para " afinar " su mente.
Ông thực sự muốn sử dụng nó để " tinh chỉnh " cái tâm của mình.
Revisamos cada presentación y el trabajo con los educadores para afinar la lección y asegurarnos de que no sobrepasa los 10 minutos.
Chúng tôi xem xét và làm việc với các nhà giáo dục, hoàn thiện các bài giảng và đảm bảo chúng không dài quá 10 phút.
Los chicos pasan horas relacionándose entre sí con ideas a través de pantallas, pero raramente tienen una oportunidad para afinar habilidades de comunicación interpersonal.
Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp.
Y además, una vez que estaba en la casa blanca continuó estudiándolo para " afinar " su mente para llegar a ser un gran presidente.
Và ngoài ra, một khi ông là trong nhà trắng ông tiếp tục làm điều này để " tinh chỉnh " cái tâm của mình để trở thành một tổng thống lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.