afiliarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afiliarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afiliarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afiliarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gia nhập, tham gia, vào, nhập vào, liên hiệp với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afiliarse

gia nhập

(join)

tham gia

(join)

vào

(join)

nhập vào

(to join)

liên hiệp với nhau

(join)

Xem thêm ví dụ

Yo pasé el año trabajando con chicos que entrenaban para ser terroristas suicidas y con los talibanes que los reclutaban intentando comprender cómo el Talibán convertía a estos chicos en munición humana y por qué estos chicos se entusiasmaban por afiliarse a la causa.
Tôi đã dành cả năm làm việc với những đứa trẻ đang được huấn luyện để trở thành những người đánh bom cảm tử và với những nhà tuyển dụng Talinban, tôi cố gắng hiểu làm thế nào Taliban biến đổi những đứa trẻ này thành những kho đạn dược sống và tại sao những đứa trẻ này lại chủ động đăng ký học những khóa học của họ.
Cuando empezó a preocuparse sobre su bienestar eterno y a tratar de averiguar a qué religión afiliarse, sabía que podía confiar en Dios para recibir respuestas:
Khi ông trở nên quan tâm về sự an lạc vĩnh cửu của mình và tìm cách biết giáo hội nào để gia nhâp thì ông biết rằng ông có thể tìm đến Thượng Đế để có câu trả lời:
Ahora bien, ¿qué puede hacer la gente para no caer en la trampa de afiliarse a sociedades secretas de naturaleza cuestionable?
Vậy thì người ta có thể làm gì để tránh rơi vào cạm bẫy của những hội kín khả nghi?
Muchas veces encontramos personas receptivas al mensaje del Reino, pero sienten recelo a “afiliarse” a una organización religiosa.
Chúng ta thường gặp những người chịu nghe thông điệp Nước Trời, nhưng lại ngại “gia nhập” một tổ chức tôn giáo.
Llegaría a afiliarse al Partido Comunista de España (PCE).
Bà gia nhập Parti Communiste Algérien (PCA).
Hoy en día está muy generalizada la idea de que no hace falta afiliarse a un grupo u organización religiosa para creer en Dios.
Ngày nay, đa số người ta nghĩ rằng theo một tôn giáo không phải là điều kiện tiên quyết để có niềm tin nơi Đức Chúa Trời.
Cada una era dominada por una única ciudad (por ejemplo Atenas, Esparta o Tebas), y muchas veces una polis era obligada a afiliarse a una liga bajo la amenaza de la guerra (o bajo las condiciones de un tratado de paz).
Sau đó trong thời kỳ cổ điển, các liên minh sẽ trở nên ít hơn và lớn hơn, được thống trị bởi một thành phố (đặc biệt là Athen, Sparta và Thebes), và thường các poleis sẽ bị ép buộc phải tham gia do bị đe dọa chiến tranh (hoặc như là một phần của một hiệp ước hòa bình).
Sin embargo, si otras personas quieren afiliarse a un partido político, ser candidatos electorales o votar, ellos no se entrometen en su decisión.
Tuy nhiên, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va không cản trở người khác chọn gia nhập một đảng phái chính trị, ra ứng cử, hoặc bầu cử.
Es fácil afiliarse a un grupo cuyos objetivos y métodos para alcanzarlos se conozcan solo en parte o quizá ni siquiera se hayan explicado por completo.
Bạn có thể dễ bị dính líu vào một nhóm mà bạn chỉ biết phần nào về mục tiêu và cách thức để đạt đến những mục tiêu đó, và thật vậy, có lẽ họ còn không giải thích đầy đủ cho bạn biết.
Pasaron más de tres años desde la mañana de 1820, cuando José Smith oró para saber a qué Iglesia afiliarse.
Hơn ba năm đã trôi qua kể từ buổi sáng năm 1820 đó khi Joseph Smith đã cầu nguyện để biết giáo hội nào ông phải gia nhập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afiliarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.