afligir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afligir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afligir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afligir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố gắng, quấy rầy, làm hại, làm phiền, phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afligir

cố gắng

(try)

quấy rầy

(trouble)

làm hại

(hurt)

làm phiền

(trouble)

phiền

(bother)

Xem thêm ví dụ

Si el dolor viene a afligir, después veremos la razón.
Nếu nỗi đau khổ làm cho chúng ta buồn phiền, thì đừng quan tâm; chẳng bao lâu chúng ta sẽ sớm biết Ngài là ai.
16:29. ¿En qué sentido habían de ‘afligir su alma’ los israelitas?
16:29—Dân Y-sơ-ra-ên phải “ép linh-hồn mình” theo nghĩa nào?
Sin embargo, la Biblia nos ayuda a comprender el origen del hombre, incluso cómo el pecado y la muerte llegaron a afligir a la humanidad.
Thế nhưng, Kinh Thánh cung cấp sự thông hiểu về nguồn gốc loài người, kể cả về cách tội lỗi và sự bất toàn đã thâm nhập vào thế gian loài người.
* Véase también Corazón quebrantado; Humildad, humilde, humillar (afligir); Paciencia
* Xem thêm Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Kiên Nhẫn; Tấm Lòng Đau Khổ
Por eso, Dios prohibía “afligir” —o como lo vierten otras traducciones, “oprimir”, “maltratar” o “explotar”— a los huérfanos.
Theo một số bản dịch Kinh Thánh khác, từ “ức-hiếp” được dịch là “áp bức”, và ‘làm cho đau khổ’.
¿Por cuánto tiempo afligirá esa pobreza a la humanidad?
Cảnh nghèo nàn như thế sẽ làm loài người khổ sở đến bao giờ?
18 Por consiguiente, mis amados hermanos, así dice nuestro Dios: Afligiré a tu posteridad por mano de los agentiles; no obstante, ablandaré el corazón de los gentiles para que les sean como un padre; por tanto, los gentiles serán bbendecidos y ccontados entre los de la casa de Israel.
18 Vậy nên, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, Thượng Đế của chúng ta có phán như vầy: Ta sẽ làm cho dòng dõi của ngươi phải đau khổ vì bàn tay của người Dân Ngoại; tuy nhiên, ta sẽ làm mềm lòng người aDân Ngoại để họ trở nên như một người cha của chúng; vì thế mà những người Dân Ngoại sẽ được bban phước và được cliệt vào gia tộc Y Sơ Ra Ên.
81 Por tanto, escribid luego a Nueva York, escribid conforme a lo que dictare mi aEspíritu, y ablandaré el corazón de vuestros acreedores para que sea quitado de sus mentes el deseo de afligiros.
81 Vậy nên hãy viết thư gởi gấp về New York, và hãy viết theo những điều được aThánh Linh của ta bày tỏ; rồi ta sẽ làm mềm lòng những người mà các ngươi mắc nợ, để những ý nghĩ làm khốn khổ các ngươi sẽ được cất khỏi tâm trí của họ.
El término que se traduce “manso” viene de una raíz que significa “afligir, humillar”.
Chữ được dịch là “hiền-từ” đến từ chữ gốc có nghĩa “làm đau buồn, hạ thấp, làm nhục”.
Esos capítulos también evidencian que si los inicuos “dese[chan] a los justos”, el Señor los afligirá “por el hambre, por pestilencia, y por la espada” (véase Alma 10:23).
Các chương này cũng cung cấp bằng chứng rằng khi kẻ tà ác “xua đuổi những người ngay chính,” thì Chúa sẽ đánh phạt họ “bởi nạn đói, bệnh dịch, và gươm đao” (An Ma 10:23).
“La tierra gime bajo la corrupción, la opresión, la tiranía y el derramamiento de sangre; y Dios saldrá de Su morada oculta, como declaró que lo haría, para afligir a las naciones de la tierra.
“Thế gian đang đau khồ vì sự đồi trụy, áp bức, bạo ngược và đồ máu; và Thượng Đế sẽ bước ra khỏi nơi an nấp của Ngài, như Ngài nói rằng Ngài sẽ làm điều đó, để làm khốn khồ các quốc gia trên thế gian.
* Véase también Dinero; Humildad, humilde, humillar (afligir); Mundano, lo; Riquezas; Vanidad, vano
* Xem thêm Của Cải; Hư Không; Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Tiền; Trần Tục
Lo que es más, se burlaron de ella y le echaron maldiciones, diciéndole: “Puesto que has rechazado nuestra tradición por causa de tu religión, el espíritu de tu padre te afligirá.
Hơn nữa, họ chế giễu và nguyền rủa chị Jane, và nói: “Vì mày từ bỏ phong tục của ông bà chỉ vì tôn giáo của mày, mày sẽ bị vong linh cha mày về quấy rối.
Si no está en su corazón afligir o causar desconsuelo a criaturas humanas que merecen castigo, ¿cómo pudiera Jehová Dios mirar con aprobación por toda la eternidad la angustia de los inicuos?
24 Nếu trong lòng ngài không muốn những người đáng bị phạt chịu khốn khổ, thì làm sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể đành lòng nhìn xem những kẻ gian ác khổ sở đời đời được?
20 Bajo el Reino de Dios el hambre no volverá jamás a afligir a millones de personas.
20 Dưới Nước Đức Chúa Trời, nạn đói kém sẽ không bao giờ gây thiệt hại cho hàng triệu người nữa.
¡Con razón les afligirá la desolación de esta!
Thật vậy, họ đau buồn trước sự sụp đổ của Ty-rơ!
“No deben afligir a viuda alguna ni a un huérfano de padre.
“Các ngươi chớ ức-hiếp một người góa-bụa hay là một kẻ mồ-côi nào.
Snow dio un informe de las siguientes palabras del Profeta: “ ‘A pesar de que hay indignos entre nosotros, no por eso deben los virtuosos, dándose importancia, afligir y oprimir innecesariamente a tales desafortunados, pues aun a éstos se debe animar a vivir de aquí en adelante de tal forma que puedan ganarse la estimación de esta sociedad que compone la mejor parte de la comunidad’.
Snow thuật lại những lời sau đây của Vị Tiên Tri: “Mặc dù có người không xứng đáng ở giữa chúng ta, nhưng người đức hạnh cũng không nên lên mặt mà làm đau buồn và áp bức một cách vô ích những người kém may mắn không xứng đáng đó—mà thậm chí những người kém may mắn này cần phải được khuyến khích để từ bây giờ trở đi sống sao cho được hội này vinh danh, là những thành phần tốt nhất của cộng đồng.
Por lo tanto, es muy probable que la expresión ‘afligir su alma’ se refiera a ayunar.
Vậy, rất có thể việc “ép linh-hồn mình” nói đến việc kiêng ăn.
* Véase también Humildad, humilde, humillar (afligir)
* Xem thêm Khiêm Nhường, Khiêm Tốn
* Véase también Ayunar, ayuno; Bienestar; Humildad, humilde, humillar (afligir); Limosna; Ofrenda
* Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Nhịn Ăn
Si alguien tiene alguna duda en cuanto a las cosas terribles que pueden afligir y que afligirán a la humanidad, lea el capítulo 24 de Mateo.
Nếu bất cứ ai có sự nghi ngờ về những điều khủng khiếp mà có thể và sẽ gây đau khổ cho nhân loại thì hãy để cho người đó đọc chương 24 sách Ma Thi Ơ.
89 y si el presidente no les hace caso, entonces el Señor se levantará y saldrá de su amorada oculta, y en su furor afligirá a la nación;
89 Và nếu tổng thống không để ý đến họ, thì lúc ấy, Chúa sẽ đứng lên và bước ra khỏi anơi ẩn nấp của Ngài, và rồi trong cơn thịnh nộ Ngài sẽ làm khốn khổ quốc gia này;
* Véase también Arrepentimiento, arrepentirse; Corazón; Humildad, humilde, humillar (afligir); Mansedumbre, manso; Sacrificios
* Xem thêm Hối Cải; Hy Sinh; Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Nhu Mì; Tấm Lòng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afligir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.