afloramiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afloramiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afloramiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afloramiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự rỉ nhựa, chảy máu, bài baxet, Xuất huyết, sự xếp ngang mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afloramiento

sự rỉ nhựa

(bleeding)

chảy máu

(bleeding)

bài baxet

(basset)

Xuất huyết

(bleeding)

sự xếp ngang mức

Xem thêm ví dụ

Eso significa que no hay afloramiento, y que básicamente no hay comida.
Điều đó có nghĩa là không có sự phun len cua dòng nước và cũng mang ý nghĩa là không có thức ăn
Ambas ignimbritas se originaron en diferentes partes de la misma cámara de magma y su origen en la caldera La Pacana se establece por relaciones de isótoposde las rocas y la distribución geográfica de sus afloramientos.
Các ignimbrit bắt nguồn từ những phần khác nhau của cùng một lò magma và nguồn gốc của chúng trong khu vực hõm chảo La Pacana được thiết lập bởi các tỷ số đồng vị của đá và sự phân bố địa lý của chúng.
Nunca había visto tantos tiburones en un solo afloramiento rocoso de coral.
Chưa bao giờ tôi bắt gặp nhiều cá mập như vậy chỉ trên một khóm san hô.
Así fue como crearon, sin darse cuenta, un llamativo paisaje kárstico, fenómeno que por lo general se produce en afloramientos de piedra caliza esculpidos por la acción del agua, y no por la mano del hombre.
Vì vậy vô hình trung họ tạo nên quang cảnh đặc sắc như vùng đá vôi, với những lớp đá do nước xâm thực tạo nên, chứ không phải do tay người.
Pedra Branca es un pequeño afloramiento de granito ubicado a 25 millas náuticas (46 km) al Este de Singapur y a 7.7 millas náuticas (14.3 km) al sur de Johor, Malasia, donde el Estrecho de Singapur se encuentra con el Sur del Mar de China.
Pedra Branca là một hòn đảo đá nhô granit có cự ly 25 hải lý (46 km; 29 mi) về phía đông Singapore và 7,7 hải lý (14,3 km; 8,9 mi) về phía nam Johor, Malaysia, nơi eo biển Singapore giáp Biển Đông.
Hay un afloramiento en la Isla de Rum, en Escocia.
Cũng có các điểm lộ đá máu ở đảo Rum, Scotland.
La sección Wuliu-Zengjiayan es un afloramiento de la Formación Kaili en la cantera Wuliu.
Phẫu diện Wuliu-Zengjiayan nằm ở thành hệ Kaili (mỏ đá Wuliu).
A lo largo del tiempo se pensaba que era o un acto de Dios o quizás un cambio de clima largo y lento, y eso realmente cambió en 1980, en este afloramiento rocoso cerca de Gubbio, donde Walter Álvarez, tratando de averiguar cuál era la diferencia de tiempo entre estas rocas blancas, que guardaban criaturas del período cretácico, y las rocas rosas de arriba, que mantenían fósiles terciarios.
Trước đây cho rằng những chuyện này gây ra bởi Chúa hoặc có lẽ do sự thay đổi thời tiết trong thời gian dài nhưng chậm và điều này chỉ thật sự thay đổi vào năm 1980 ở vỉa đá lộ thiêng gần Gubbio, nơi mà Walter Alvarez đang cố tìm hiểu sự khác biệt về thời gian giữa loại đá trắng của các loài sinh vật kỉ Phấn trắng và những viên đá màu hồng ở phía dưới, lưu giữ hóa thạch của kỉ Đệ Tam.
La isla consiste en un pequeño afloramiento de rocas de granito con una superficie de unos 8.560 metros cuadrados (92.100 pies cuadrados).
Hòn đảo này bao gồm một khối đá nhỏ đá granit nhỏ với diện tích khoảng 8.560 mét vuông (92.100 sq ft).
Creemos que se resbaló por aquí y está apoyado sobre este afloramiento.
Chúng tôi nghĩ nó trượt xuống bờ đá và bây giờ nằm ở đây trên ụ đất này.
El sonido de las aguas tumultuosas del río Snake abriéndose paso a través de los afloramientos de lava natural, hace de este parque un sitio muy atractivo.
Tiếng nước chảy của sông Snake River khi nó uốn lượn ngang qua vùng đất dung nham trồi lên một cách tự nhiên khiến cho công viên này trở nên rất hấp dẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afloramiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.