aggiornato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggiornato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggiornato trong Tiếng Ý.

Từ aggiornato trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiện tại, hiện nay, cập nhật, hiện thời, hiện đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggiornato

hiện tại

(current)

hiện nay

(current)

cập nhật

(up to date)

hiện thời

(current)

hiện đại

(up to date)

Xem thêm ví dụ

A differenza di quelle umane, che in molti casi devono essere emendate o aggiornate, le leggi e le norme di Geova sono sempre degne di fede.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Il conduttore dello studio di libro di congregazione userà un elenco aggiornato dei proclamatori per assicurarsi che non manchi nessun componente del suo gruppo.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Il mondo nel quale opero io opera con progetti che riguardano strade, o dighe, o impianti per la fornitura di elettricità che non sono stati aggiornati negli ultimi 60 anni.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
In tal caso, dovrai accettare i Termini e condizioni aggiornati per poter continuare a utilizzare AdMob.
Nếu có, bạn sẽ cần phải chấp nhận các Điều khoản và điều kiện đã cập nhật để tiếp tục sử dụng AdMob.
Dobbiamo sforzarci di coglierne il senso e non pensare che sarà necessaria una spiegazione aggiornata che rispecchi il nostro punto di vista. — Leggi Luca 12:42.
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
Se nell'app Google Calendar non visualizzi gli eventi che hai creato o aggiornato, scopri come risolvere i problemi di sincronizzazione.
Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa.
Per aiutarti a rimanere sempre aggiornato sulla sicurezza del tuo account, Google ti invia un'email quando accedi a un'applicazione o a un dispositivo per la prima volta.
Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị.
Tienimi aggiornato e tieni Carter lontano dai piedi.
Ráng cho tôi biết chi tiết, và cố giữ Carter tránh xa ra.
Era essenziale che rimanessi in contatto con i laboratori, per tenerli aggiornati sui miei progressi.
Tôi buộc phải giữ liên lạc với các phòng thí nghiệm quê nhà để thông báo liên tục về tiến độ của tôi.
Nel documento «Argomenti cui dare risalto nell’addestramento dei dirigenti», aggiornato il 10 dicembre 2009, la Prima Presidenza e il Quorum dei Dodici chiedono ai dirigenti del sacerdozio e delle organizzazioni ausiliarie di «incoraggiare ogni componente della famiglia, genitori e figli, a studiare le Scritture, a pregare con regolarità e a vivere il vangelo di Gesù Cristo» (Lettera della Prima Presidenza, 15 dicembre 2009).
Trong tài liệu “Leadership Training Emphasis,” đã được duyệt lại vào ngày 10 tháng Mười Hai năm 2009, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai yêu cầu các vị lãnh đạo chức tư tế lẫn tổ chức bổ trợ “khuyến khích mỗi người trong gia đình, cha mẹ và con cái, nên học hỏi thánh thư, cầu nguyện thường xuyên và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô” (thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, ngày 15 tháng Mười Hai năm 2009).
Suggerimento: le password del tuo Account Google vengono aggiornate automaticamente su altri siti quando hai eseguito l'accesso a Chrome e hai attivato la sincronizzazione.
Mẹo: Hệ thống sẽ tự động cập nhật các mật khẩu trong Tài khoản Google của bạn trên các trang web khác khi bạn đăng nhập vào Chrome và bật tính năng đồng bộ hóa.
(Vedi il riquadro “Il nostro intendimento è aggiornato?”)
(Xem khung “Sự dạy dỗ của bạn đã được cập nhật?”).
Aggiornata a giugno 2015: ^ Aircraft and Fleet Lists -ch-aviation.com, su ch-aviation.
Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2009. ^ “ch-aviation - Aircraft and Fleet Lists”. ch-aviation.
Non siete aggiornati.
Các cậu không xem CW à?
Comunque sotto ciascuna voce si possono trovare le informazioni più significative e aggiornate contenute nelle pubblicazioni tradotte in italiano, principalmente dal 2000 in poi.
Tuy nhiên, mỗi đề tài được liệt kê có tài liệu tham khảo mới và thích hợp từ các ấn phẩm đã được xuất bản trong tiếng Việt, chủ yếu kể từ năm 2000 trở đi.
L’articolo “Nascita della nazione”, apparso nella Torre di Guardia inglese del 1° marzo 1925, conteneva un intendimento aggiornato di Rivelazione capitolo 12.
Bài “Nước được thành lập” trong số Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-3-1925, điều chỉnh lại sự hiểu biết về Khải-huyền đoạn 12.
Anche se non sembrano molto aggiornati sui computer o su qualche altra materia che si insegna a scuola, conoscono bene la vita e sanno come far fronte ai problemi.
Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống.
Successivamente, controlla sull'app store del dispositivo che Google Calendar sia aggiornato.
Tiếp theo, hãy kiểm tra cửa hàng ứng dụng trên thiết bị của bạn để đảm bảo ứng dụng Lịch Google được cập nhật.
Perché dovremmo dare sempre agli anziani il nostro indirizzo e i numeri di telefono aggiornati?
Tại sao nên cho các trưởng lão biết địa chỉ và các số điện thoại có thể liên lạc?
Volevo tenerla aggiornata.
Tôi muốn giúp cô ấy nắm mọi thông tin.
Per mantenere il titolo fino ad oggi la licenza GPL include una clausola facoltativa "ogni versione successiva", che consente agli utenti di scegliere fra i termini originali o le condizioni nelle nuove versioni come aggiornato dalla FSF.
Để giữ cho giấy phép cập nhật, giấy phép GPL bao gồm một điều khoản "bất kỳ phiên bản sau" tùy chọn, cho phép người dùng lựa chọn giữa các điều khoản gốc hoặc các điều khoản trong các phiên bản mới như được FSF cập nhật.
Rapporto aggiornato su Apolskis.
Thêm thông tin về Apolskis đây.
Quando il venditore rimborsa l'ordine, ricevi un'email di conferma e il tuo account Payments viene aggiornato.
Khi người bán hoàn tiền cho đơn đặt hàng, bạn sẽ nhận được xác nhận bằng email và tài khoản Payments của bạn sẽ được cập nhật.
Gli F-4B furono aggiornati e ridenominati in F-4N, mentre gli F-4J in F-4S.
F-4B được nâng cấp lên F-4N, và F-4J được nâng cấp lên F-4S.
«Mi sono alzato presto e le ho già lette tutte e due, così anche tu puoi tenerti aggiornato sulla squadra.
“Hôm nay tao dậy sớm và đọc xong hai tờ rồi, mày có thể cập nhật thông tin về đội bóng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggiornato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.