aggiungere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aggiungere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggiungere trong Tiếng Ý.
Từ aggiungere trong Tiếng Ý có các nghĩa là thêm, ghim, gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aggiungere
thêmverb Sii allegro! Aggiungi un punto esclamativo a tutte le tue frasi! Hãy vui vẻ! Hãy thêm dấu chấm than vào tất cả các câu của bạn! |
ghimverb |
gia nhậpverb Ora abbiamo Plutone che si aggiunge al numero dei pianeti minori. Giờ đây chúng ta có thêm sao Diêm Vương gia nhập các hành tinh nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Puoi anche aggiungere app Google che utilizzi e che non sono presenti nella sezione "Altro". Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm". |
Nel marzo del 2008 la compagnia aerea ha rivisto i piani raggiungendo gli 11 aeromobili, con l'obbiettivo di aggiungere nuove destinazioni nel Nord Est e nel Sud dell'India entro la fine dell'anno. Vào tháng 3 năm 2008, hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở Đông Bắc và Nam Ấn Độ vào cuối năm nay. |
Puoi aggiungere la Posta in arrivo ai preferiti per agevolare l'accesso offline. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Per aiutarvi a capire aggiungerò una quarta parte alla nostra formula, che è questa: andate il più lontano possibile dagli altri paleontologi. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
Notai che un giorno, quando mi sembrava di non poter aggiungere più nulla alla lista di cose da fare, ero riuscita a offrire parole di conforto a un’amica. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
Potete anche aggiungere la vostra posizione. Bạn cũng có thể thêm địa điểm của mình vào. |
Aggiungere un grave peccato a un grave peccato già commesso aggrava soltanto il dolore. Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền. |
In ogni caso, tutti dobbiamo renderci conto di un’altra grande responsabilità che, lasciatemi aggiungere, determina i miei sentimenti e detta la mia fedeltà nella situazione contingente. Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ. |
Perché Pietro elenca per prima la virtù fra le qualità da aggiungere alla fede? Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đức là đức tính đầu tiên để thêm cho đức tin? |
Ciò che può essere informativo per un uditorio potrebbe non aggiungere nulla alla conoscenza di un altro gruppo, o potrebbe perfino lasciarlo completamente all’oscuro. Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
Ma i cervelli dei primati acquisiscono neuroni senza che il neurone medio diventi più grande, che è un modo molto economico di aggiungere neuroni al proprio cervello. Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não. |
Se nella pagina non trovi Avvio applicazioni di Google, significa che al momento non è possibile aggiungere l'app in questione ad Avvio applicazioni. Nếu bạn không nhìn thấy trình khởi chạy ứng dụng Google trên trang web, bạn có thể không thêm được ứng dụng vào trình khởi chạy ngay lúc này. |
Ora Priya aveva un assortimento di libri nuovi da aggiungere alla sua raccolta, compreso uno in particolare che divenne il suo libro preferito, Ascoltate il grande Insegnante! Bây giờ Priya có thêm một số sách mới, kể cả một cuốn mà em thích nhất, Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
22 Quando parlavo, non avevano nulla da aggiungere; 22 Khi tôi dứt lời, họ chẳng còn gì để nói; |
Mi fermerò e aggiungerò una cosa che ho visto il novembre scorso a Wall Street. Tôi sẽ dừng lại ở đây và nói về một điều tôi đã chứng kiến vào tháng 11 năm ngoái ở Phố Wall. |
Potreste poi aggiungere la vostra testimonianza. Hãy cân nhắc việc thêm vào chứng ngôn của các anh em. |
Se si ha l’impressione che uno studente abbia tralasciato dei dettagli importanti nella sua sintesi, si potrebbe chiedere agli altri studenti per vedere se hanno qualcosa da aggiungere. Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không. |
Potreste anche aggiungere note e riferimenti personali a margine. Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề. |
Posso anche aggiungere che si tratta di voci forti. Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn. |
Io vorrei aggiungere: Non dobbiamo permettere che i nostri desideri vadano al di là dei nostri guadagni. Tôi xin thêm vào: Chúng ta đừng để cho lòng ham muốn của chúng ta vượt quá số tiền mình kiếm được. |
Il re di Israele continua: “Il medesimo timore di Geova aggiungerà giorni, ma gli anni stessi dei malvagi saranno stroncati. Vua Y-sơ-ra-ên tiếp tục: “Sự kính-sợ Đức Giê-hô-va gia-thêm ngày tháng; còn năm tuổi kẻ ác sẽ bị giảm-bớt đi. |
Mi affretto ad aggiungere che è la mia esperienza, perché ognuno diventa psicotico alla propria maniera. Tôi cũng xin phép được nói thêm rằng đó là những trải nghiệm của riêng cá nhân tôi, bởi lẽ mọi người có thể gặp phải vấn đề này theo những cách riêng không giống nhau. |
Quindi semplicemente essere ad Arad è il percorso di lunghezza zero, e ora possiamo cominciare ad esplorare lo spazio e aggiungere a questo percorso di lunghezza uno, questo percorso di lunghezza uno, e questo percorso di lunghezza uno. Nên khi ở Arad this độ dài lộ trình ( đường đi ) là 0 và giờ ta có thể bắt đầu khám phá xung quanh rồi thêm 1 vào độ dài đường đi này, 1 vào đường này, và 1 vào đường này, |
E di nuovo, a Peterborough, abbiamo iniziato un programma, ma abbiamo anche raccolto dati, e con il tempo, abbiamo leggermente modificato il programma per aggiungere una serie di elementi, in modo da adattare i servizi e soddisfare i bisogni a lungo termine così come quelli a breve termine: maggiore impegno dei carcerati, così come impegno a più lungo termine. Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggiungere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aggiungere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.