aggressione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggressione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggressione trong Tiếng Ý.

Từ aggressione trong Tiếng Ý có các nghĩa là Gây hấn, xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggressione

Gây hấn

noun

Manda dei messaggeri dal loro re per scoprire la causa delle aggressioni.
Ông sai sứ giả đến với vua Am-môn để tìm hiểu nguyên do họ gây hấn.

xâm lược

noun

" Il nostro paese è colpevole di aggressioni illegali e sterminii contro i musulmani.
" Đất nước chúng tôi phạm tội xâm lược bất hợp pháp và giết người hàng loạt chống lại người Hồi giáo.

Xem thêm ví dụ

La guerra di Armaghedon non è un atto di aggressione da parte di Dio.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
La mia salute mentale scatenò discriminazioni, abusi verbali, e aggressioni fisiche e sessuali. Lo psichiatra mi disse,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
L'accusa di aggressione era inventata.
Tội hành hung là hoàn toàn không đúng.
Sembra che molti delle aggressioni fossero finalizzate al tentativo di convertire gli ebrei con la forza, ma probabilmente vi fu anche l'interesse ad appropriarsi dei loro beni.
Nhiều người trong số những kẻ tấn công có vẻ như đã muốn ép buộc người Do Thái phải chuyển đổi đức tin, mặc dù họ cũng thích lấy được tiền từ người Do Thái.
La stima si basa su dati raccolti in 70 paesi e tiene conto di guerre, aggressioni, suicidi e sparatorie.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Il ministro americano della Sanità ha fatto notare che “ogni anno quasi quattro milioni di americani sono vittime di gravi forme di violenza: assassinio, stupro, violenza domestica, abuso all’infanzia, aggressione”.
Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”.
Da quando le vittime di aggressione non rilasciano dichiarazioni?
Từ khi nào nạn nhân của vụ tấn công không hé răng vậy?
Aggressione, aggressione, aggressione.
Hành hung.
Ovviamente nei casi di aggressione sessuale la vittima non ha responsabilità.
Dĩ nhiên, nạn nhân không chịu trách nhiệm về vụ quấy rối, xâm hại tình dục.
Chuck spinse la faccia del ragazzo nella neve e la polizia scolastica lo accusò di aggressione.
Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng.
Lo abbiamo visto nel capitolo sull'aggressione.
Chúng ta đã thấy điều này trong chương bàn về tính hiếu chiến.
Non voglio credere che un uomo con precedenti di aggressione sappia... che un quadro da 65 milioni di dollari è stato sottratto alla sua sorvegliane'a.
Hãy cố nghĩ đến những cuộc tấn công vũ trang một lần nữa... Bất cứ hiểu biết về 65 triệu đô cho bức vẽ của ông ta đã bị mất.
Il 16 ottobre dell'anno scorso, fu arrestato per aggressione?
Vào 16 tháng mười năm ngoái, anh bị bắt vì tội hành hung đúng không?
8 Cosa dovrei sapere sulle aggressioni sessuali?
8 Mình nên biết gì về nạn xâm hại tình dục?
Da studi condotti in un paese occidentale è emerso che mediamente il bambino che guarda la TV quando raggiungerà i dieci anni avrà assistito a 10.000 omicidi e a 100.000 aggressioni.
Các nghiên cứu ở một nước Tây Phương cho thấy trung bình một đứa trẻ xem truyền hình có thể chứng kiến 10.000 vụ giết người và 100.000 hành vi hung hãn khác trước khi nó được mười tuổi.
Asalto nocturno, 1959 (Aggressione nella notte).
Trời sắp mưa (1959, phim hoạt hình)
In Russia aggressioni contro africani, asiatici e latino-americani sono all’ordine del giorno; durante il 2004 in questo paese le aggressioni a sfondo razzista sono aumentate del 55 per cento, e nel 2005 gli episodi di questo tipo sono stati ben 394.
Trong năm 2004, những vụ tấn công người khác chủng tộc ở nước này đã tăng 55 phần trăm, tổng cộng lên đến 394 vụ vào năm 2005.
È una vecchia tradizione dei tempi in cui i coltelli erano molto affilati, ed era un segno di cortesia e di non aggressione tenerli puntati lontano dagli altri commensali.
Đây là một truyền thống cổ từ khi dao ăn còn rất sắc, và đó là một cử chỉ lịch sự và hữu nghị khi để lưỡi dao không hướng về những người khác.
L'attività di IFEX si concretizza nella diffusione di informazioni e nel promuovere azioni sul tema della libertà di stampa, censura di Internet, libertà d'informazione e relative leggi e regolamentazioni, aggressioni nei confronti di giornalisti, attivisti di diritti civili e utenti di Internet.
Nhiệm vụ của IFEX là chia sẻ các thông tin và động viên các hành động về các vấn đề như tự do báo chí, kiểm duyệt Internet, quyền được truy cập các thông tin của các cơ quan chính quyền, luật lệ và các xâm phạm quyền tự do ngôn luận.
1 Sempre più spesso sentiamo parlare di atti di violenza, aggressioni e agitazioni sociali, specialmente nelle aree urbane.
1 Càng ngày chúng ta càng nghe nói nhiều về sự hung bạo, chặn đường cướp của và những tình trạng thiếu trật tự trong xã hội, nhất là trong những khu vực đô thị.
Nessun segno di aggressione sessuale.
Không dấu hiệu tấn công tình dục.
E Raisuddin, pur essendo un nuovo arrivato, pur essendo vittima di un'aggressione, pur essendo senzatetto e traumatizzato, era a lui ad essere parte di questa repubblica dei sogni e Stroman ad appartenere a quell'altro paese ferito, pur essendo nato con il privilegio di un uomo bianco nato negli USA.
thành viên bộ tộc của riêng một nhóm hẹp Và đó là Raisuddin, mặc dù là người mới đến, mặc cho bị tấn công, mặc cho việc trở thành vô gia cư và bị chấn thương, người thuộc về giấc mộng của xã hội. và Stroman người thuộc về đất nước bị tổn thương khác mặc dù được sinh ra với đặc quyền là người da trắng bản địa.
Slade Wilson non si è visto dalla notte dell'aggressione.
Không ai thấy Slade Wilson từ cái đêm của vụ tấn công.
In quel periodo la ricerca sugli animali era concentrata su aggressione e competizione.
Lúc này trọng tâm trong nhiều nghiên cứu ở các loài động vật là về tính bạo lực và sự cạnh tranh.
Che vergogna sarebbe per un testimone di Geova dover pagare una multa o finire in carcere per aggressione, furto o qualche altro reato!
Thật là nhục làm sao khi một Nhân-chứng Giê-hô-va bị phạt hay bị bỏ tù vì phạm tội hành hung, trộm cắp hoặc vì tội nào khác!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggressione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.