aggregatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggregatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggregatore trong Tiếng Ý.

Từ aggregatore trong Tiếng Ý có nghĩa là Trình đọc tin trực tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggregatore

Trình đọc tin trực tuyến

noun (software che abbia il compito di ricercare contenuti frammentati sul web)

Xem thêm ví dụ

Google Reader è stato un aggregatore web-based, in grado di leggere feed atom ed RSS in modalità online o offline.
Google Reader là một ứng dụng web dùng để tập hợp theo yêu cầu người dùng các trang có định dạng Atom và RSS để đọc tin tức online hoặc offline.
L'aggregatore di recensioni Metacritic ha la media dell'88%.
Còn tại Metacriticthì đánh giá trung bình trung bình là 80%.
Esempi: bookmaker o casinò online, biglietti per la lotteria online o acquisto di gratta e vinci, scommesse sportive online, siti aggregatori o affiliati che promuovono pagine di giochi a distanza online
Ví dụ: Sòng bạc hoặc nhà cái chuyên nghiệp trực tuyến, mua vé hoặc thẻ cào xổ số trực tuyến, cá cược thể thao trực tuyến, các trang web tổng hợp hoặc đơn vị liên kết quảng bá các trang cờ bạc trực tuyến.
Google Voli si avvale di oltre 300 partner (ad es. compagnie aeree, agenzie di viaggi online e aggregatori) per mostrare le proprie offerte.
Google Chuyến bay sử dụng hơn 300 đối tác (ví dụ: hãng hàng không, đại lý du lịch trực tuyến, trang web tổng hợp) để hiển thị các chương trình ưu đãi.
"Sono un modello, sono una 'colla umana', un connettore, un aggregatore di punti di vista.
"Tôi là một hình mẫu, Tôi là chất keo kết dính. Tôi là người kết nối, là người tập hợp các quan điểm.
Perciò un giorno sono rimasto sorpreso nel vedere che i conservatori erano scomparsi dal mio aggregatore di notizie su Facebook.
Và tôi thực sự ngạc nhiên khi tới 1 ngày, tôi nhận ra rằng những người bảo thủ dần biến mất trong phần cập nhật Facebook của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggregatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.