revolver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revolver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revolver trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ revolver trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuấy, quấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revolver

khuấy

verb

Dime sino se te revuelve en tu estómago también.
Nói với tôi nó không làm khuấy động trong ngực em như thế.

quấy

verb

Xem thêm ví dụ

Recoge tu revólver.
Lượm súng lên đi.
¿Ha recogido Dutch Henry su revólver?
Virgil, Dutch Henry đã nhận lại súng chưa?
¿Qué hace una bala de revólver en un polígono de tiro?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?
Ud. sostiene que arrojó el revólver al río antes de que ocurrieran los crímenes.
Ông vẫn cho rằng đã vứt khẩu súng của mình xuống sông trước khi vụ ám sát xảy ra.
Tengo el único revólver que hay a bordo.
Tao là người duy nhất có súng trên máy bay.
Llevo 6 en el revólver y 21 en el cinturón.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.
Sus ojos contemplaron el revólver como fascinado por las dos recámaras vacías.
Mắt ông ta nhìn khẩu súng như bị hấp dẫn bởi hai ổ đạn trống rỗng.
Hemos traído tu revolver
Phải, có súng của anh ở đằng này.
Tenía un revólver que no vi.
Nó có một khẩu súng ngắn mà tôi không thấy.
Un revólver no cuesta más de 25 en este territorio.
Một khẩu súng lục không bao giờ có giá hơn 25 đô ở bất cứ đâu trong lãnh địa này.
¿Por qué no tienes balas en tu revólver?
Tại sao súng của ông không bao giờ có đạn?
Llevábamos dos revólveres que les habíamos robado a dos policías a los que había sacudido en días y calles diferentes.
Chúng tôi có hai khẩu súng tay, lấy của những tên cảnh sát mà tôi đã nện mỗi tên ít nhiều, ở mỗi một phố hẻm.
Solo tengo este revólver de juguete.
Tôi chỉ còn có khẩu súng nước này thôi.
—Según parece, el señor Mason le mostró este revólver a usted la noche del diez.
“Theo như tôi hiểu, ông Mason đã đưa ông xem khẩu súng này tối mồng mười?”
¿Por qué no guardas el revólver, Adam?
Sao cậu không đặt khẩu súng ra xa cậu nhỉ, Adam?
Si se refiere a cómo manejo el revólver, a que he practicado mucho.
Nếu ông muốn nói chơi súng giỏi, thì là do tôi đã tập luyện nhiều.
¡ Juro por mi maldita familia que no tengo el puto revólver!
Gia đình tao đếch liên quan đến chuyện này nhé!
Compró éste y además el revólver número 17475-LW.
Hắn đã mua khẩu đó và cả khẩu 17475-LW.”
Así no se coge el revólver.
Đó không phải là cách dùng súng.
¿Encontraste el revólver de plata?
Mày tìm thấy 1 khẩu bạc à?
Neely comenzó: —¿Compró usted los dos revólveres el mismo día?
Neely hỏi, “Ông mua hai khẩu súng này cùng một ngày.”
Son disparos de revólver.
Đó là súng lục!
La banda grabó la canción varias veces.Las sesiones se iniciaron el 16 de agosto y el 3 y 5 de septiembre incluye una versión con un solo de guitarra al revés (como Harrison había hecho por " I 'm Only Sleeping "de Revolver ), pero Harrison no quedó satisfecho.
Những buổi thu ngày 16 tháng 8, 3 và 5 tháng 9 có cả phần guitar chơi ngược (tương tự như cách Harrison chơi trong "I'm Only Sleeping"), song anh không cảm thấy hài lòng.
El Milkor MGL (Multiple Grenade Launcher, que significa Lanzagranadas Múltiple en inglés) es un lanzagranadas revólver de 40 mm con capacidad para seis granadas, desarrollado y fabricado en Sudáfrica por la compañía Milkor Ltd.
MGL (Multiple Grenade Launcher) hay M32 là loại súng phóng lựu ổ quay bán tự động sử dụng loại lựu đạn cỡ 40 mm được phát triển và chế tạo bởi công ty Milkor tại Nam Phi.
Debería daros vergüenza, jugando con revólveres.
Các người phải tự thấy xấu hổ chớ, đùa giỡn với súng như vậy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revolver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.