agrarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrarian trong Tiếng Anh.

Từ agrarian trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruộng đất, đất trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrarian

ruộng đất

adjective

đất trồng trọt

adjective

Xem thêm ví dụ

So, we moved from an agrarian economy to an industrial economy.
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized.
Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng.
Critical public opinion in the Netherlands led to much of the Cultivation System's excesses being eliminated under the agrarian reforms of the "Liberal Period".
Các ý kiến chỉ trích tại Hà Lan đã khiến cho phần lớn các mức quy định thái quá của hệ thống canh tác đã bị loại bỏ trong các cải cách ruộng đất của "Thời kỳ Tự do".
Following the costly Java War (1825–1830) the Dutch introduced a new agrarian and cultivation system that required farmers to "yield up a portion of their fields and cultivate crops suitable for the European market".
Sau Chiến tranh Java (1825–1830) đắt giá, người Hà Lan thi hành một hệ thống ruộng đất và canh tác mới, theo đó yêu cầu các nông dân "dành ra một phần ruộng của họ và canh tác các cây trồng phù hợp với thị trường châu Âu".
In the mid-1940s, when collectivisation began, Bulgaria was a primarily agrarian state, with some 80% of its population located in rural areas.
Giữa thập niên 1940, khi công cuộc tập thể hóa bắt đầu, Bulgaria là một nền kinh tế mà nông nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, với khoảng 80% cư dân ở khu vực nông thôn.
At the same time, the main tenets of Li Kui's reforms - supporting law over ritual, agrarian production, meritocratic and bureaucratic government and an active role of the state in economic and social affairs - proved an inspiration for later generations of reform-minded thinkers.
Đồng thời, các nguyên lý chính trong biến pháp của Lý Khôi - hỗ trợ pháp luật về nghi lễ, sản xuất nông nghiệp, tuyển chọn nhân tài và xây dựng bộ máy chính quyền quan liêu và vai trò tích cực của nhà nước trong các vấn đề kinh tế và xã hội - đã chứng tỏ sức ảnh hưởng rất lớn cho các thế hệ các nhà tư tưởng có đầu óc cải cách sau này.
Agriculture is the major employer in the region with 47.5% of the population is involved in agrarian activities.
Nông nghiệp là lĩnh vực sử dụng lao động nhiều nhất trong khu vực khi mà 47,5% dân số tham gia các hoạt động nông nghiệp.
In addition to executing concrete social programs, Comunidade Solidária also facilitated broad discussions of important social topics, from agrarian reform to the legal status of NGOs, publishing the results of these dialogues.
Ngoài việc thực hiện các chương trình xã hội cụ thể, Comunidade Solidária còn tạo điều kiện cho các cuộc thảo luận rộng rãi về các chủ đề xã hội quan trọng, từ cải cách nông nghiệp đến tình trạng pháp lý của các NGO, công bố kết quả của các cuộc đối thoại này.
When the Europeans arrived, indigenous peoples of North America had a wide range of lifeways from sedentary, agrarian societies to semi-nomadic hunter-gatherer societies.
Khi người châu Âu đến, người dân bản địa Bắc Mỹ đã có một loạt các cuộc sống từ các xã hội định cư, nông nghiệp đến các xã hội săn bắn hái lượm bán du mục.
Cajander formed a coalition government of the two largest parties in the parliament - Social Democrats and Agrarian League.
Cajander thành lập một chính phủ liên minh của hai đảng lớn nhất trong quốc hội - Dân chủ Xã hội và Liên đoàn Nông nghiệp.
She also allowed the Sandinistas' agrarian reform movement's redistribution of land to be maintained and expanded it on the Caribbean coast to meet veterans' demands.
Bà cũng cho phép duy trì hoạt động tái phân phối đất đai của cải cách nông nghiệp Sandinista và mở rộng nó trên bờ biển Caribê để đáp ứng nhu cầu của cựu chiến binh.
Namibia also is addressing the sensitive issue of agrarian land reform in a pragmatic manner.
Namibia đang nghiên cứu phương thức cải cách ruộng đất sao cho phù hợp.
It is commonly understood that long transaction chains, lack of transparency, lack of standards, and insufficient access to markets for products has perpetuated low incomes in predominantly agrarian economies.
Người ta thường hiểu rằng các chuỗi giao dịch dài, thiếu minh bạch, thiếu tiêu chuẩn và không đủ khả năng tiếp cận thị trường cho các sản phẩm đã kéo dài thu nhập thấp ở các nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
The Åland Centre (Swedish: Åländska Centern) is an agrarian-centrist political party in the Åland Islands.
Åland Centre (Åländsk Center) là một đảng nông nghiệp ở quần đảo Åland.
Spring 1942 – Spring 1944: Special three-month courses for electrical engineers, road and bridge civil engineers, agrarian engineers, etc. were working in the premises, of the present Mechanical Technology Department.
Mùa Xuân 1942 – Mùa Xuân 1944 — Các khóa học đặc biệt 3 tháng cho những kỹ sư điện, kỹ sư xây dựng cầu đường, kỹ sư nông nghiệp...
By 1948, the remaining opposition parties were either realigned or dissolved; the Social Democrats merged with the Communists, while the Agrarian Union became a loyal partner of the Communists.
Năm 1948, các đảng đối lập còn lại bị giải tán; những người Xã hội dân chủ bị buộc phải hợp nhất với Đảng Cộng sản, trong khi Liên minh Ruộng đất chuyển đổi thành một đối tác trung thành của những người cộng sản.
They said it was the agrarian calendar, and people had — but let me tell you why that doesn't make sense.
Họ nói rằng đó là lịch nông nghiệp, và mọi người đều theo cái lịch đó — nhưng hãy để tôi cho bạn biết lý do tại sao điều đó chẳng có tí nghĩa lý gì.
Having settled this Scythia Minor in Thrace, the former Scythian nomads (or rather their nobility) abandoned their nomadic way of life, retaining their power over the agrarian population.
Thiết lập được Tiểu Scythia tại Thracia, dân du cư Scythia trước đây (hay giới quý tộc của nó) đã từ bỏ lối sống du cư, trong khi vẫn duy trì quyền lực của mình đối với cư dân nông nghiệp.
Whenever there were natural disastrous, ill omens, or agrarian rebellions, he never blamed himself, but would only hold great vegetarian feasts to treat the Buddhist and Taoist monks, believing that this would bring divine blessings so that difficulties would pass.
Bất cứ khi nào có thảm họa thiên nhiên, điềm báo đau ốm, hoặc các cuộc khởi nghĩa nông dân, ông không bao giờ tự phê bình mình, mà chỉ tổ chức đại tiệc chay để thiết đãi các tu sĩ Phật giáo và Đạo giáo, tin rằng điều này sẽ khiến thần linh đem phúc lành đến giúp mình vượt qua khó khăn.
He also gathered the local agrarian rebels to fall under his command in pillaging the Sui governmental grazing ranches.
Ông cũng đặt các đội quân nổi dậy khác dưới quyền chỉ huy của mình khi cướp phá các trại gia súc của triều đình.
The 1968–1975 government of Juan Velasco Alvarado introduced radical reforms, which included agrarian reform, the expropriation of foreign companies, the introduction of an economic planning system, and the creation of a large state-owned sector.
Chính phủ của Juan Velasco Alvarado (1968–1975) tiến hành các cải cách triệt để, trong đó có cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa các công ty ngoại quốc, mở đầu hệ thống kinh tế kế hoạch, và thiết lập một khu vực quốc doanh lớn.
The KR group had planned to create a form of agrarian socialism which was founded on the ideals of Stalinism and Maoism.
Khmer Đỏ đã dự kiến tạo ra một hình thức Chủ nghĩa Xã hội Nông nghiệp, xây dựng trên những lý tưởng của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Mao.
It was included in the conservation programme for indigenous chicken breeds of the Instituto Nacional de Investigación y Tecnología Agraria y Alimentaria, a public agrarian research institute, from 1975 to 2010.
Nó được đưa vào chương trình bảo tồn các giống gà bản địa của Viện nghiên cứu nông nghiệp Agraria y Alimentaria, một viện nghiên cứu nông nghiệp công cộng, từ 1975 đến 2010.
There are agrarian empires in which you have a king, priest, warrior elite, and they basically extract tribute from peoples they conquer, that then helps fuel their military might at the top.
Có những đế chế nông nghiệp với vua, thầy tu, anh hùng, và họ nói chung khai thác cống phẩm từ những người họ thống trị, từ đó giúp họ nuôi quân đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.