agregar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agregar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agregar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agregar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agregar

thêm

verb

A las palabras de ellos, agrego las mías.
Tôi xin thêm vào lời nói của họ.

Xem thêm ví dụ

Puedes agregar tu carpeta Recibidos a favoritos para facilitar el acceso a tu correo electrónico cuando no tengas conexión.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
Más información sobre cómo añadir exclusiones en Agregar segmentación a tus campañas de vídeo
Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn.
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
El hecho de agregar a un serio pecado ya cometido otro grave pecado sólo aumenta el pesar.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
No obstante, todos también debemos tener presente otra responsabilidad fundamental, la cual, quisiera agregar, rige mis sentimientos personales y prescribe mi lealtad en la situación actual.
Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ.
Al agregar otras métricas, es posible que observe un cambio en las líneas del gráfico y que el eje Y cambie para adaptarse a los nuevos valores.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
En cada proyecto, puede agregar hasta 30 eventos como conversiones, además de las tres conversiones predeterminadas (first_open, in_app_purchase y ecommerce_purchase).
Bạn có thể thêm tối đa 30 sự kiện cho mỗi dự án dưới dạng chuyển đổi, cùng với 3 chuyển đổi mặc định là (first_open, in_app_purchase và ecommerce_purchase).
Si siente que al resumen de un alumno le falta información importante, podría recurrir a otros alumnos para ver si ellos tienen algún detalle importante para agregar.
Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không.
Podría agregar que esas voces son fuertes.
Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn.
Agregar animaciones a la música añadió una dimensión narrativa, sí, pero nunca igualó el poder Que la sola música ejercía en mí.
Việc thêm ảnh động vào âm nhạc và chèn yếu tố hội thoại, chưa bao giờ bằng sức mạnh mà âm nhạc thuần túy mang lại cho tôi.
Debe agregar el marco de trabajo de iAd al archivo del proyecto de Xcode para su aplicación a fin de poder realizar un seguimiento de los anuncios de búsqueda de Apple.
Bạn phải thêm khung iAd vào tệp dự án Xcode cho ứng dụng của mình để theo dõi Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Apple.
Agregar una dimensión secundaria: junto con cualquiera de los tres métodos anteriores, también puede agregar una dimensión secundaria.
Thêm tham số phụ: Kết hợp với một trong ba phương pháp bất kỳ ở trên, bạn cũng có thể thêm một tham số phụ.
En 1993, la FDA propuso agregar la frase “(contiene glutamato)” a los nombres comunes o habituales de determinados hidrolizados de proteínas que contienen 99% del compuesto puro de glutamato.
Vào năm 1993, FDA đã đề nghị thêm cụm từ "(có chứa glutamat)" vào tên chung hoặc tên thường gọi của các protein thủy phân nhất định có chứa lượng lớn glutamat.
Ahora voy a agregar algo del ferrofluido a ese imán.
Bây giờ tôi sẽ thêm một ít ferrofluid lên tấm nam châm đó.
Sabes, mi mamá se revolcará en su tumba si me ve agregar tanta pimienta a su receta de curry.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
Entre las respuestas debe estar la información detallada anteriormente (excepto la información sobre la muerte física y la muerte espiritual, que se agregará más adelante).
Các câu trả lời cần phải gồm có những câu trả lời được liệt kê ở trên (ngoại trừ chi tiết về cái chết thể xác và thuộc linh mà sẽ được thêm vào sau).
Al agregar una multa lo que hicieron fue comunicarle a los padres que toda la deuda con los maestros se había saldado con el pago de 10 shekels y que no quedaba vestigio de culpa o preocupación social de los padres hacia los maestros.
Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa.
Puedes volver a agregar tu cuenta de Google en Safari en cualquier momento.
Bạn có thể thêm lại Tài khoản Google của mình trên Safari bất cứ lúc nào.
(Dependiendo de las necesidades y los intereses de los alumnos, quizá desee agregar otras palabras o frases a la lista.)
(Tùy vào nhu cầu và sở thích của học sinh, các anh chị em có thể muốn thêm các danh mục khác vào bản liệt kê này).
Podemos agregar tantas estrellas como queramos, pero siempre caerán una sobre otra.
Chúng ta có thể thêm vào bao nhiêu ngôi sao tùy ý, nhưng chúng cũng sẽ rơi sập vào nhau.
Los alentamos a retener todo lo bueno y verdadero, y a ver si podemos agregar más a ello.
Chúng tôi khuyến khích các bạn nên giữ gìn tất cả những gì tốt lành và chân chính, rồi xem chúng tôi có thể thêm vào điều gì nữa không.
De hecho, el diseño interactivo es lo que he estado tratando de agregar a la colección del Museo de Arte Moderno desde hace unos años, y comenzamos sin timidez, siendo bien explícitos, con obras como la de Martin Wattenberg, cómo una máquina juega al ajedrez con sigo misma, como ven aquí, o de Lisa Strausfeld y sus compañeros, la interfaz Sugar para OLPC [una computadora portátil por niño], los instrumentos musicales Tenori-On de Toshio Iwai, Shadow Monsters de Philip Worthington, los libros reactivos de John Maeda, y ,también, I Want You To Want Me, de Jonathan Harris y Sep Kamvar.
Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar.
Más información sobre cómo agregar un sitio o una URL a la lista de sitios que pueden mostrar su código de anuncio.
Tìm hiểu cách thêm trang web hoặc URL vào danh sách trang web có thể hiển thị mã quảng cáo.
Al agregar a un usuario, debe identificarlo con una dirección de correo electrónico registrada en Cuentas de Google y asignarle los permisos adecuados.
Khi bạn thêm người dùng, bạn nhận dạng người đó qua địa chỉ email đã được đăng ký trong tài khoản Google và bạn chỉ định quyền thích hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agregar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.