unir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ unir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoàn kết, nối lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unir
đoàn kếtverb Uds. son esta unidad increíble, una familia muy unida. Các anh rất tuyệt vời, một gia đình đoàn kết gắn bó. |
nối lạiverb Es más bien una serie de palabras que se conectan de cualquier manera. Mới ở mức một chuỗi từ ngữ để cô có thể nối lại với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Seis mujeres representando a Norteamérica y Sudamérica, Europa, Oriente Medio y África decidieron unir sus experiencias en un esfuerzo conjunto por la paz con justicia y equidad. Sáu phụ nữ trên đại diện cho Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Âu, Trung Đông và châu Phi quyết định tập hợp chung những kinh nghiệm của họ trong một nỗ lực thống nhất vì hòa bình, công lý và bình đẳng. |
Da igual que uno sea un “perito” o tan solo un “aprendiz”. Todos tenemos la oportunidad y el deber de unir nuestras voces para alabar a Jehová (compárese con 2 Corintios 8:12). Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
La Liga de Mujeres de Birmania: 11 organizaciones de mujeres birmanas se reunieron para unir sus fuerzas. Hội Phụ Nữ Burma -- tổ chức gồm 11 phụ nữ người Burma đến với nhau bởi vì số đông là lớn mạnh. |
Vemos que nuestros supuestos básicos sobre Internet, que nos iba a conectar, unir a la sociedad, no son necesariamente ciertos. Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật. |
Este es el tipo de tecnología que unirá millones de vehículos individuales en un solo sistema. Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản. |
Todo lo que hay que hacer es unir estos elementos y dejar que la naturaleza se haga cargo. Điều chúng ta phải làm là đem các yếu tố đó lại với nhau và để cho tự nhiên tiếp nhận chúng. |
Luego, estas tres cosas se deben unir. Ba thứ đó phải đi chung với nhau. |
De acuerdo, me uniré a vosotros. Được rồi, tôi sẽ tham gia với các người. |
En el año 1947, el Reino Unido esperaba unir el sur de Sudán con Uganda, pero la Conferencia de Juba unificó el sur y el norte de Sudán. Năm 1947, Anh Quốc đã hy vọng sáp nhập phần phía nam của Sudan với Uganda nhưng đã không thành công tại Hội nghị Juba, hội nghị này đã hợp nhất hai miền bắc và nam Sudan. |
Se unirá cuando Vyse sepa manejar la magia Riselem. Lưu Bị phải lui về Quảng Lăng cầm cự với Viên Thuật. |
Francia tenía una estrategia más o menos rival a finales de 1890 para unir oeste y este: Senegal con Djibouti. Nước Pháp vào cuối những năm 1890 theo đuổi chính sách đối địch khi muốn nối liền những thuộc địa của nó theo chiều đông tây, từ Sénégal đến Djibouti. |
Me interesa mucho unir personas con computadoras. Tôi thích cách bạn ghép con người và máy tính cùng nhau. |
Por eso podemos usar estos biomateriales inteligentes pero solo aproximádamente un centímetro para unir esos vacíos. Do dó, chúng ta có thể sử dụng vật liệu đó nhưng chỉ trong khoảng 1cm để nối liền các khoảng cách đó |
Las sesiones de grabación fueron arduas y complicadas, en parte por la idea de Roger Waters de dividir la canción «Shine On You Crazy Diamond» en dos, para después unir cada mitad con tres nuevas composiciones. Quá trình thực hiện album gặp một vài trục trặc, song chính điều đó giúp Roger Waters quyết định tách ca khúc "Shine On You Crazy Diamond" thành hai phần riêng biệt và xen vào giữa đó ba ca khúc mới. |
¿Por qué se confía tan poco en que la religión pueda unir a la humanidad? Tại sao nhiều người khó tin rằng tôn giáo có thể hợp nhất nhân loại? |
Permítanme decir unas palabras ahora sobre la distribución de poder y cómo se relaciona con la difusión de poder para luego unir ambos conceptos. Để tôi nói thêm về sự phân phối quyền lực và nó liên quan ra sao tới sự phân tán quyền lực và rồi tôi gộp chung 2 cái đó lại. |
Hoy estoy asombrado y siento gran gozo al unir a nuestros antepasados y nuestros descendientes. Ngày nay tôi cảm thấy vô cùng ngạc nhiên và tràn đầy niềm vui khi liên kết các tổ tiên với con cháu của chúng tôi. |
Ver que todos hacen sacrificios los unirá en su lucha contra la deuda. Việc thấy mọi người có tinh thần hy sinh giúp gia đình bạn đoàn kết trong cuộc chiến chống nợ nần. |
Sus actividades políticas y eclesiásticas estaban aparentemente condicionadas por sus deseos de mantener la paz y el equilibrio entre estados rivales, de estrechar los lazos de amistad con aliados que defendieran al papado y de unir a los monarcas de la cristiandad contra la amenaza turca. Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ. |
¿Hay algo que pueda unir a las personas sinceras? Vậy cần phải làm gì để hợp nhất những người yêu chuộng chân lý? |
2 ¿Qué cuerpo de hombres existe hoy en día en la Tierra que pueda unir a toda la humanidad como un solo mundo? 2 Trên trái đất hiện nay có tổ chức nào có khả năng kết hợp toàn thể nhân loại thành một thế giới duy nhất không? |
Agradezco a Jehová que esta compañera capaz quisiera unir su vida a la mía (Proverbios 31:10). Tôi biết ơn Đức Giê-hô-va vì người bạn tài đức này đã đồng ý cùng tôi chia sẻ cuộc sống.—Châm-ngôn 31:10. |
Y al unir eso con hardware implantable, vemos la próxima encarnación de la evolución humana. Và khi bạn kết hợp điều đó với phần cứng cấy ghép, bạn đang nhìn vào hình mẫu tiếp theo của sự tiến hóa loài người. |
Ella se nos unirá en breve. Cô ấy sẽ sớm nhập hội với ta thôi. |
El poder del sacerdocio para unir eternamente a las familias es uno de los mayores dones de Dios. Quyền năng của chức tư tế để ràng buộc các gia đình một cách vĩnh cửu là một trong những ân tứ lớn lao nhất của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới unir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.