incorporar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incorporar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incorporar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incorporar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thêm, bao gồm, hợp nhất, nói, nói thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incorporar

thêm

(add)

bao gồm

(incorporate)

hợp nhất

(merge)

nói

(add)

nói thêm

(add)

Xem thêm ví dụ

Creo que esta es una imagen muy ilustrativa de lo que trato de decir: que la hermosa dinámica del sol al incorporar esto a la construcción crea una calidad en nuestro entorno construido que de verdad mejora nuestras vidas.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Utilice la función de importación de la hoja de cálculo para incorporar los datos que desea subir.
Sử dụng chức năng Nhập của bảng tính để đưa vào dữ liệu bạn muốn tải lên.
El único error es no estar atento, que cada músico no esté atento y compenetrado con su compañero de banda para incorporar la idea y sea un obstáculo para la creatividad.
Sẽ chỉ có sai lầm khi tôi không nhận ra, mỗi nhạc công không nhận ra và chấp nhận người bạn trong ban nhạc của mình để có thể phối hợp ý tưởng với nhau và khi chúng tôi không sáng tạo.
Antes de incorporar la Inserción dinámica de anuncios (DAI) de Ad Manager a su empresa de vídeo, debe asegurarse de que ya se han establecido los siguientes sistemas, tecnologías y categorizaciones de dispositivo/plataforma.
Trước khi bạn kết hợp Chèn quảng cáo động (DAI) vào hoạt động kinh doanh video của bạn, bạn nên đảm bảo rằng các hệ thống, công nghệ và danh mục thiết bị/ nền tảng sau đây đã được thiết lập.
Durante 10 años, Jiro contempló modos de incorporar este concepto a su menú.
Suốt 10 năm, Jiro nghĩ cách để đưa khái niệm này vào thực đơn.
Pueden incorporar las opiniones de estas personas en sus decisiones, logrando que sus decisiones sean más efectivas y duraderas."
Các ngài có thể thực sự đưa ý kiến mọi người vào mỗi quyết định để quyết định ấy hiệu quả và lâu bền hơn."
Tratamos de incorporar el repaso de retención, entre otras formas de práctica.
Chúng tôi đã cố gắng dựng các bài tập rèn luyện tính phục hồi vào nền tảng cũng như các bài rèn luyện khác theo nhiều cách
A medida que mejoramos Gmail, trabajamos para incorporar en la app las mejores funciones de Inbox.
Để tiếp tục cải thiện sản phẩm, chúng tôi đang nỗ lực để đưa các tính năng tốt nhất từ Inbox vào Gmail.
Por eso quería saber cómo incorporar una historia en las presentaciones.
Tôi muốn tìm hiểu cách để đưa câu chuyện vào bài thuyết trình.
Wikimapia se puede incorporar a cualquier sitio en Internet.
WikiMapia có thể được nhúng vào bất cứ website nào.
William Barton Rogers (7 de diciembre de 1804 – 30 de mayo de 1882) es más conocido por establecer, abogar e incorporar los principios de fundación del Instituto de Tecnología de Massachusetts (MIT) en 1861.
William Barton Rogers (7 tháng 12 năm 1804 – 30 tháng 5 năm 1882) được biết đến vì những đóng góp cho việc thiết lập những nguyên tắc nền tảng, cống hiến và tổ chức Viện công nghệ Massachusetts (MIT) năm 1861.
La herramienta Añadir texto le permite incorporar texto antes o después del texto de una columna determinada en todas las filas seleccionadas.
Công cụ Nối văn bản cho phép bạn thêm văn bản vào trước hoặc sau văn bản hiện có trong các cột cụ thể, cho tất cả các hàng đã chọn.
Una interfaz de un rollo de piano es usado para incorporar la melodía y las letras que pueden ser puestas en cada nota.
Một giao diện kiểu cuộn piano được sử dụng để nhập giai điệu và lời bài hát có thể được nhập trên mỗi ghi chú.
Yo puedo incorporar esos cambios en el programa CNC mediante la ventana optimizer
Tôi có thể kết hợp những thay đổi trở lại vào chương trình CNC bằng cách sử dụng trình tối ưu hóa cửa sổ
(Risas) Y en el eje vertical van a ver su capacidad para incorporar un segundo idioma.
(Cười) Và bạn sẽ thấy trên trục dọc khả năng học thêm một ngôn ngữ thứ hai.
Estudian la Biblia y la enseñan como la verdad, sin incorporar la debilitante influencia de las filosofías humanas.
Họ học và dạy Kinh-thánh, lấy đó làm lẽ thật, không để triết lý loài người pha loãng lẽ thật ấy.
En lo que respecta a las aplicaciones, también tendrá que incorporar el SDK de seguimiento de conversiones en Android o iOS.
Đối với các ứng dụng, bạn cũng sẽ cần phải kết hợp SDK theo dõi chuyển đổi trong Android hoặc iOS.
Entre los temas que se tratarán figuran los siguientes: cómo prepararse para dirigir un estudio, cómo ayudar al estudiante a prepararse, cuánta información abarcar, cómo emplear los textos bíblicos con eficacia, qué hacer cuando el estudiante plantea preguntas, cómo incorporar la oración y cómo encaminar al estudiante a la organización.
Những bài đó sẽ nói về cách chuẩn bị để hướng dẫn một cuộc học hỏi Kinh Thánh, cách giúp cho học viên soạn bài, mỗi buổi nên thảo luận bao nhiêu đoạn, cách sử dụng Kinh Thánh hữu hiệu, cách giải đáp thắc mắc của học viên, cách giải thích việc cầu nguyện cho buổi học và hướng học viên đến với tổ chức.
¿Se lograrían incorporar en una Biblia fácil de entender y asequible los conocimientos que habían provisto los hallazgos y la erudición del siglo anterior?
Hội có thể nào đưa sự hiểu biết được thâu thái qua các sự khám phá và kiến thức của thế kỷ trước vào một bản Kinh-thánh dễ hiểu và không đắt tiền không?
La segunda prueba es en base al progreso, y requiere que las escuelas hagan algo por todo el tiempo en el que las chicas tuvieron menos oportunidades, al incorporar regularmente nuevos deportes para ellas.
Bài kiểm tra thứ 2, sự tiến bộ, yêu cầu nhà trường chuẩn bị cho việc con gái có ít cơ hội hơn bằng cách thêm những môn thể thao mới dành cho nữ dựa trên chuẩn mực cơ bản.
Se deben incorporar ejercicios más significativos y retroalimentar a los estudiantes en todos ellos.
Giáo viên cần lập nhiều câu hỏi có tính thực tiễn hơn. và cũng cần cho học sinh lời nhận xét về những câu hỏi đó.
Pero no fue hasta que empezó a hacer las actuaciones de promoción de apoyo a Rebel Heart cuando Madonna tenía una imaginación hormigonada sobre los temas que le gustaría incorporar al futuro espectáculo.
Nhưng đó không phải là cho đến khi bà bắt đầu thực hiện những buổi diễn quảng bá cho Rebel Heart, Madonna có một hình ảnh cụ thể về chủ đề cô muốn kết hợp.
Aunque el orador con experiencia normalmente pronunciará la mayor parte del discurso improvisando las palabras a partir de un bosquejo bien preparado, puede haber algunas ventajas en incorporar otros tipos de exposición.
Khi nói bài giảng, diễn giả có kinh nghiệm phải chủ yếu trình bày theo lối ứng khẩu, tuy nhiên phối hợp phương pháp này với những hình thức trình bày khác cũng có thể đem lại lợi ích.
Puedes incorporar llamadas a document.write() en tus etiquetas.
Bạn có thể kết hợp các lệnh gọi đến document.write() trong thẻ của mình.
También mostrará hasta qué punto el maestro planea incorporar los aspectos fundamentales de la enseñanza y el aprendizaje del Evangelio en cada grupo de versículos.
Biểu đồ này cũng sẽ mô tả mức độ người giảng viên hoạch định để kết hợp các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm trong mỗi nhóm thánh thư.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incorporar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.