ใบเสร็จรับเงิน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ใบเสร็จรับเงิน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ใบเสร็จรับเงิน trong Tiếng Thái.

Từ ใบเสร็จรับเงิน trong Tiếng Thái có các nghĩa là hóa đơn, biên lai, biên nhận, hoá đơn, tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ใบเสร็จรับเงิน

hóa đơn

(bill)

biên lai

(receipt)

biên nhận

(receipt)

hoá đơn

(bill)

tài khoản

(account)

Xem thêm ví dụ

และเราต้องการเงินที่จะทดลองกับมัน เพื่อให้เครื่องมือเหล่านั้นพร้อม
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
ไลบีเรีย ซึ่ง เป็น ประเทศ หนึ่ง ที่ ถูก ทําลาย ยับเยิน เนื่อง จาก สงคราม กลาง เมือง สาขา ที่ นั่น รายงาน ว่า พยาน ฯ ใน ท้องถิ่น ส่วน ใหญ่ เผชิญ กับ การ ตก งาน และ ประสบ ปัญหา ทาง การ เงิน อย่าง หนัก.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
(ท่าน ผู้ ประกาศ 9:11, ล. ม.) เงิน เป็น “เครื่อง ปก ป้อง” และ หลาย ครั้ง การ วาง แผน อย่าง รอบคอบ สามารถ เลี่ยง ความ ยุ่งยาก ได้.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
ในแผนการจ่ายเงินสําหรับมหาวิทยาลัย ที่คุณจ่ายบริษัทหนึ่ง $25 ต่อปีเป็นเวลา 20 ปี แล้วพอปีที่ 21 บริษัทจะ
Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn.
ไม่ แปลก ที่ หนุ่ม สาว บาง คน เสีย เงิน เดือน ละ 200 ดอลลาร์ ให้ กับ ร้าน อินเทอร์เน็ต เหล่า นั้น.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
พระองค์ ตรัส กับ พวก เขา ว่า “ท่าน จะ ปฏิบัติ พระเจ้า และ จะ ปฏิบัติ เงิน ทอง ด้วย ก็ ไม่ ได้.”
Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”.
แล้วเงินอยู่ไหน
Tiền đâu?
(1 ติโมเธียว 6:9, 10) อย่าง ไร ก็ ตาม จะ ว่า อย่าง ไร เมื่อ เรา เผชิญ กับ ปัญหา สุขภาพ, ปัญหา ทาง การ เงิน, หรือ ปัญหา อื่น ๆ?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
เรา ต้อง มอง ว่า “ความ รู้ ของ พระเจ้า” เป็น เหมือน กับ “เงิน” และ “ทรัพย์ ที่ ซ่อน อยู่.”
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
แต่หนึ่งในสามของครอบครัว ที่ได้เงินส่วนนี้กลับไม่เป็นอย่างนั้น และส่วนใหญ่สูญเงินหลายร้อยดอลลาร์ ให้กับบริษัทให้บริการด้านภาษีที่แสวงหากําไร
Nhưng cứ một trong năm gia đình được phép lại không thể nhận thuế, và đa số trường hợp được nhận, bị khấu trừ hàng trăm đô la bởi nền công nghiệp khai thuế vì lợi nhuận.
ด้วย เหตุ นี้ เมื่อ มี การ ใช้ อย่าง เหมาะ สม เงิน ก็ อาจ ส่ง เสริม จุด ประสงค์ ที่ ดี ได้.
Vì thế, dùng tiền đúng cách là một điều tốt.
หน่วยงานของเกาหลีเหนือ จับได้ว่าฉันส่งเงินกลับไปหาครอบครัว และครอบครัวฉันกําลังจะถูกลงโทษ โดยการถูกย้ายออก ไปยังพื้นที่ห่างไกลในชนบท
Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn.
ตลอดช่วงชีวิตการทํางานของเขา ชีวิตนักวิชาการของเขา เขาสามารถให้ได้มากพอที่จะรักษาคนตาบอดได้ 80, 000 คน ในประเทศกําลังพัฒนา และยังมีเงินเหลือพอสําหรับ มาตรฐานชีวิตที่เพียงพออย่างสมฐานะ ดังนั้น โทบี้ได้ตั้งองค์กรหนึ่งขึ้น ชื่อว่า " ให้เท่าที่เราทําได้ ( Giving What We Can ) " เพื่อที่จะกระจายข้อมูลนี้
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
ได้เงินแล้วจะโอนให้ 10%
Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền.
เหรียญ เงิน ที่ แสดง รูป อะเล็กซานเดอร์ มหาราช เป็น เทพเจ้า กรีก
Đồng tiền bạc khắc hình A-léc-xan-đơ Đại Đế như một thần của Hy Lạp
และ เป็น ลาน นี้ นี่ เอง ที่ บาง ครั้ง พระ เยซู ทรง สั่ง สอน ฝูง ชน และ ขับ ไล่ พวก พ่อค้า และ คน แลก เงิน ถึง สอง ครั้ง โดย ตรัส ว่า พวก เขา ไม่ ให้ เกียรติ พระ ราชนิเวศ ของ พระ บิดา ของ พระองค์.
Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài.
มันไม่ใช่เรื่องเงิน, แพททริกก์.
Nó không phải vấn đề tiền bạc, Patrick.
ดังนั้น เราจึงเสาะหานักลงทุน ซึ่งพวกเขาจะต้องจ่ายเงินเป็นค่ากิจกรรมบางอย่าง และถ้ากิจกรรมเหล่านั้นประสบความสําเร็จ พวกเขาก็จะได้ผลตอบแทนที่มากขึ้น และเมื่อเรามีการฟ้องร้องซ้ําที่ลดน้อยลง ภาครัฐก็สามารถประหยัดเงินได้ และเงินที่ประหยัดไปเหล่านั้น ก็สามารถเอามาจ่ายเป็นผลตอบแทนได้
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
คุณ เรียน รู้ บทเรียน อะไร จาก อุทาหรณ์ เรื่องหญิงพรหมจารี และ เรื่อง เงิน ตะลันต์?
Bạn rút tỉa được bài học nào từ dụ ngôn về những người nữ đồng trinh và về ta-lâng?
บริษัท ประกันภัย ใช้ เงิน ค่า เบี้ย ประกัน ที่ เก็บ จาก ผู้ เอา ประกัน มา จ่าย ค่า เสียหาย เมื่อ เกิด อุบัติเหตุ.
Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề.
เพราะ การ รัก เงิน เป็น ราก แห่ง สิ่ง ที่ ก่อ ความ เสียหาย ทุก ชนิด และ โดย การ มุ่ง แสวง หา ความ รัก แบบ นี้ บาง คน . . .
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
และอย่างไรก็ดี เขาก็มีน้ํามันก๊าดไม่เพียงพอ เพราะเงินเพียงดอลล่าเดียวต่อวัน เขาจะไปซื้ออะไรได้
Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn?
เงิน5ล้านที่เวสมอร์แลนด์ฝังไว้ที่ทะเลทรายในยูท่าร์ไง
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
ถ้า มี การ ยืม เงิน เพื่อ จุด ประสงค์ ทาง ธุรกิจ ผู้ ให้ ยืม สามารถ คิด ดอกเบี้ย ได้.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
ชาย คน หนึ่ง ที่ เก็บ เงิน ภาษี จํานวน สอง แดร็กมา ได้ ถาม เปโตร ว่า “อาจารย์ ของ ท่าน ไม่ เสีย เงิน บํารุง การ นมัสการ ใน โบสถ์ นั้น หรือ”?
Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?”

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ใบเสร็จรับเงิน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.