ไฟฉาย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไฟฉาย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไฟฉาย trong Tiếng Thái.

Từ ไฟฉาย trong Tiếng Thái có các nghĩa là đèn pin, ngọn đuốc, đuốc, pin, chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไฟฉาย

đèn pin

(flashlight)

ngọn đuốc

(torch)

đuốc

(torch)

pin

chớp

(flash)

Xem thêm ví dụ

นั่นคือคบไฟเล็ก สร้างจากกระบอกไฟฉายที่พังแล้ว
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
และเครื่องวัดความดันและไฟฉายและได้รับในหลุม
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
ฉันสวมไฟฉายถูกๆ ที่มีไฟริบหรี่ ผูกมันไว้ที่หัวด้วยยางที่ขาดรุ่งริ่ง เหมือนกับคนอื่นอื่นที่นี่ ฉันแทบมองไม่เห็นก้านไม้ลื่นๆ ที่ติดอยู่กับพนังของหลุมที่มีความกว้าง 3ฟุต (ประมาน 90เซนต์) และลึกลงไปจากผืนดินเป็นร้อยร้อยฟุต
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.
ตอนนี้ศิลปะไม่ต้องกังวล เรามีไฟฉายสําหรับคุณ.
Art, đừng lo, chúng tôi có đèn pin cho ông đây
ROMEO ไฟฉายสําหรับฉัน: wantons ให้ไฟของหัวใจรีบกินหมดสติที่มีส้นเท้าของพวกเขา;
ROMEO Một ngọn đuốc cho tôi: wantons, ánh sáng của trái tim, Tickle vội vã vô nghĩa với giày cao gót của họ;
เจ้าหน้าเข้ามาที่รถของเราและ เขาก็เอาไฟฉายส่องมาที่คนขับ แล้วก็เลื่อนมาที่พี่ชายของผมด้านหน้า แล้วก็มาที่ผม
Cảnh sát viên tiến gần đến xe, và ông ấy chiếu đèn pin vào người lái xe, sau đó chiếu vào anh tôi ở ghế trước, và tiếp theo là tôi.
ต้นไม้เช่นไฟฉายประกายด้วยแสง
♪ rừng cây cháy rực lung linh như đuốc sáng
ปีเดอร์ เอาไฟฉายของคุณมา
Peder, đưa tôi cây đèn pin của anh.
ผมตัดช่องไว้สําหรับจอเรดาร์ และใส่ไฟฉายเข้าไปข้างใต้ เพื่อให้แสงสว่าง
Tôi cắt một cái lỗ làm màn hình rada. và đặt ở dưới một cái đèn pin để làm nó sáng lên.
โยนไฟฉายมาให้ผม
Ném đèn qua cho anh.
อะไรคือไฟฉาย yond ที่เก้อยืมแสงของเขาเพื่อ grubs และกะโหลกตาบอด? ที่ฉันมองเห็น,
Ngọn đuốc là yond kêu căng vay ánh sáng của mình ấu trùng và hộp sọ đui? như tôi phân biệt,
และที่จริงแล้ว โรงพยาบาลนั้นสามารถซื้อไฟฉาย
Dù bệnh viện đó đủ khả năng mua đèn.
[ ป้อนโรมิโอและ Balthasar กับไฟฉาย, พลั่ว, & amp; C. ]
[ Enter Romeo và Balthasar với một ngọn đuốc, thứ cuốc hai đầu, & amp; c. ]
ดูหากคุณพบว่ามีไฟฉาย.
Sẽ nhìn được nếu ta có một cây đèn
หลังจากที่ถ่ายไฟฉาย 4 หมื่นล้านก้อนถูกสร้างขึ้น
40 tỷ cục pin được sản xuất.
มากพอให้ ไฟฉาย, ไฟถนน หรือ หนึ่งช่วงตึกในเมือง?
Có đủ để thắp sáng đèn flash, đèn đường, đủ cho cả khu phố không?
PARIS ให้ฉันไฟฉายเด็กชายเจ้า,: เหตุและยืนห่าง; -- ยังนํามันออกสําหรับฉันจะไม่ได้เห็น
PARIS Hãy cho cậu bé, ngọn đuốc Chúa: do đó, và đứng tách biệt; - Tuy nhiên, đặt nó, tôi sẽ không được nhìn thấy.
ฉันต้องการไฟฉาย
Đưa anh đèn.
นายเก็บไฟฉายมี่ไม่ต้องใช้แบ็ดเตอรี่ไว้ในรถ
Cậu thực sự giữ cái đèn pin không cần pin trong cốp xe đấy à?
[ ป้อนปารีสและดอกไม้ที่มีหน้าของเขาและไฟฉาย. ]
[ Enter Paris, và hoa mang và một ngọn đuốc. ]
ใช้ตะกร้าหรือผ้าขนหนูครอบไฟฉาย และถามคําถามต่อไปนี้
Dùng một cái rổ hoặc cái khăn để che ánh sáng, và hỏi những câu hỏi sau đây:
มืดสนิท ไม่มีแม้แต่เทียน หรือไฟฉาย
Không có nến, chẳng có đèn pin.
ช่วยเอาไฟฉายให้เพื่อนผมหน่อย
Đưa đèn pin cho bạn tôi đi.
มีวิทยุ และยังมีไฟฉาย และมากกว่าอย่างอื่น มีแบตเตอรี่ที่ยอดเยี่ยมจริง ๆ
Nó còn là thiết bị thu radio, là đèn pin, và hơn tất cả những chức năng khác, nó có một cục pin siêu bền.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไฟฉาย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.